1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

*Tìm hiểu một số từ&thuật ngữ trong nhạc giao hưởng- Cổ điển

Chủ đề trong 'Nhạc cổ điển' bởi home_nguoikechuyen, 16/01/2004.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. home_nguoikechuyen

    home_nguoikechuyen Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    15/05/2002
    Bài viết:
    3.846
    Đã được thích:
    7
    *Tìm hiểu một số từ&thuật ngữ trong nhạc giao hưởng- Cổ điển

    Từ trước đến nay chúng ta thưởng thức nhạc cổ Điển và đọc các cuốn sách về nhạc Cổ Điển , nhưng có lẽ chúng ta có nhiều chỗ bị ngắc vì không hiểu các từ tiếng anh( từ và thuật ngữ âm nhạc bằng tiếng anh) ý nó muốn nói gì. Vì vậy tôi lập topic này, mong rằng chúng ta sẽ cùng nhau trao đổi và có thể hiểu rõ hơn các từ và thuật ngữ âm nhạc cố điển

    Đầu chương trình, mình xin được giới thiệu mộ số từ & thuật ngữ âm nhạc anh ngữ nói chung. Rùi sẽ tìm hiểu sâu về các từ và thuật ngư âm nhạc cổ điển nói riêng

    không biết vấn đề này box ta đã đề cập đến chưa nhỉ/ Nếu nói rồi, thì nhờ mod xoá hộ chủ đề
  2. home_nguoikechuyen

    home_nguoikechuyen Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    15/05/2002
    Bài viết:
    3.846
    Đã được thích:
    7
    1. Từ Ngữ Âm Nhạc (Anh Ngữ)
    Accent - Dấu nhấn đặt trên một nốt
    Accidental - Dấu biến, hay dấu hoá (thăng, giảm, bình,vv)
    Alto clef
    Khóa Alto - , dùng cho viola, nằm trên hàng kẻ thứ 3 (nốt C)
    Bar Line - Vạch nhịp
    Bass clef Khoá Fa
    C clef
    Khóa ĐÔ (nếu ở giữa hàng kẻ1 gọi là "soprano clef"; nếu ở hàng kẻ 3 gọi là "alto clef"; ở giữa hàng kẻ 4 gọi là "tenor clef".)
    Chord Hợp âm, nhiều nốt chồng lên nhau.
    Chromatic Các nốt cách nhau lên xuống từng nửa cung.
    Chromatic Scale Âm giai gồm có 12 nửa cung.
    Classical Music Music vào thời kỳ 1770-1825
    Clef Khóa nhạc (khóa Sol, Fa hay Đô)
    Common Time Nhịp 4/4
    Composer Nhạc sĩ
    Conducting Điều khiển
    Conductor Ca Trưởng
    Cue Note Nốt viết nhỏ hơn bình thường dùng cho một mục đích đặc biệt nào đó như để đọc, để dạo...
    Cut time Nhịp 2/2
    Double bar Vạch nhịp kép dùng khi chấm dứt một đoạn nhạc, hay một bài nhạc.
    Down beat Nhịp đánh xuống của người Ca trưởng, thưuờng là nhịp đầu tiên
    Duplet Liên 2, một nhóm gồm 2 nốt, mà gía trị của nó bằng 3 nốt giống hình (dùng trong nhịp kép)
    Dynamics Cường độ của nốt nhạc
    Grace Note (Nốt Láy) nốt nhạc được tấu thật nhanh trước một phách.
    Hymm (chorale) Bài hát Thánh ca.
    Introduction Khúc dạo đầu bản nhạc
    Key Signature Bộ khóa của bài hát
    Leading Tones Nốt thứ 7 trong âm giai (scale)
    Ledger Lines Những hàng kẻ phụ
    Lyric Lời của bản nhạc
    Major Chord Hợp âm trưởng
    Melody Một dòng nhạc
    Meter Nhịp
    Meter Signature Số nhịp
    Minor Chord Hợp âm thứ
    Modulation Sự chuyển hợp âm
    Natural Dấu bình
    Orchestra Dàn nhạc lớn, có string, brass, woodwing và percussion instruments
    Ornamentation Những nốt như dấu luyến, láy,vv...
    Percussion Family Bộ gõ: drums, rattles, bells, gongs, và xylophones
    Pitch Cao độ của âm thanh
    Plainsong Nhạc bình ca (Gregorian songs) nhạc không có nhiều bè, không có trường canh, không có nhạc đệm.
    Quarter Note Nốt đen
    Quarter Rest Dấu nghỉ đen
    Refrain Điệp khúc
    Rhythm Tiết tấu
    Scale Âm giai
    Sharp #, Dấu thăng
    Slur Dấu luyến, nối hai nốt khác cao độ
    Staff hàng kẻ nhạc
    String family hay viloin family, gồm có violin, viola, cello, và bass.
    String Instrument Family Những nhạc khí như Guitar, violin, violla, cello, bass
    Syncopation Đảo phách, nhấn trên phách yếu.
    Tenore Clef Khóa Đô nằm ở hàng kẻ thứ 4
    Tie Dấu nối hai nốt cùng cao độ
    Time Signature Số nhịp của bài hát, để cho biết mỗi trường canh có mấy phách.
    Time Signature Số nhịp của bản nhạc
    Tone Một nốt
    Tonic Chủ âm trong âm giai (scale)
    Treble Cho những nốt cao.
    Treble clef Khóa Sol
    Triad một hợp âm gồm 3 nốt chồng lên nhau theo những quãng 3.
    Triplet Liên ba
    Unison Hai nốt giống nhau, cùng cao độ.
    Wind instrument family Những nhạc khí như kèn và sáo
    Woodwind family Những nhạc khí mà original làm bằng gỗ, như sáo (recorders, flutes, clarinets, saxophones, oboes, bassoons)
  3. home_nguoikechuyen

    home_nguoikechuyen Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    15/05/2002
    Bài viết:
    3.846
    Đã được thích:
    7
    2. Những từ ngữ quốc tế thường gặp trong âm nhạc
    A piacere (giống như chữ "ad libitum"), diễn tả tự do
    A tempo Trở về nhịp vận cũ
    Acelerando, accel. Hát dần dần nhanh hơn
    Ad libitum, ad lib Cho phép người hát dùng tempo (nhịp vận) tùy ý (có hay không có nhạc đệm). Đồng nghĩa với chữ "A piacere"
    Adagio Chậm, chậm hơn andante, nhanh hơn largo
    Addolorado Diễn tả sự buồn sầu
    Affrettando Hát nhanh (hurry) lên
    Agilmente Hát một cách sống động
    Agitato Hát một cách truyền cảm (excitement)
    Al Coda Tới chỗ Coda (đoạn kết bài)
    Al Fine Tới chỗ kết
    Al segno Trở về chỗ dấu hiệu Dal segno (có dạng chữ S)
    Al, all?T, alla, alle "tới, trở về" (to), thí dụ: al Fine (tới chỗ kết)
    Alla breve Cut time (nhịp 2/2)
    Allargando, allard Hát chậm dần lại nhưng to dần lên, thường xẩy ra lúc kết bài hát.
    Allegretto Chậm hơn Allegro
    Allegro Hát với nhịp vận nhanh, vui vẻ
    Alto Giọng thấp nhất của bên nữ (đôi lúc có thể dùng bè tenore một (cao) để hát cho bè này. Trong string family thì alto có nghĩa là đàn "viola".
    Ancora Lập lại
    Andante Hát với nhịp vận vừa phải (moderate)
    Animato Hát sống động
    Appassionato Hát một cách say sưa (impassioned)
    Arpeggio Rải
    Arpeggio Đánh đàn theo kiểu rải nốt.
    Baritone Giọng trung bình của bè nam (giữa tenore và basso). Hầu hết người Việt Nam chúng ta có giọng này.
    Bass Giọng thấp nhất của bè nam.
    Baton Cái đũa nhịp của Ca trưởng
    Bis Lập lại 2 lần (Encore!)
    Caesura Im bặt tiếng (dấu hiệu: //)
    Calmo, calmato Im lặng
    Cannon Hai bè đuổi nhau (counterpoint) mà bè sau lập lại giống như của bè trước.
    Canon Hai bè đuổi nhau (counterpoint) mà bè sau lập lại giống như của bè trước.
    Carol Bài hát mừng Chúa Giáng Sinh
    Coda Phần kết của bài hát, thường viết thêm vào để kết.
    Col, coll?T, colla Có nghĩa là "với"
    Con Hát "với"
    Con brio Hát với tâm tình (spirit)
    Con calore Hát với sự ân cần, nhiệt tâm (warmth)
    Con intensita Hát với sự mạnh mẽ, kiên cường (intensity)
    Con moto Hát với sự chuyển động (motion)
    Con spirito Hát với tâm hồn
    Contra Tấu, hát một octave bên dưới bình thường
    Crecendo Hát dần dần to lên
    Da capo, D.C Trở về từ đầu
    Dal Có nghĩa là "từ chỗ..."
    Dal Seno, D.S Trở lại từ chỗ có dấu sdno (giống chữ S)
    Decrescendo Hát nhỏ, êm dần lại (đồng nghĩa với diminuendo)
    Delecato Một cách khéo léo (delicately)
    Diminished Giảm gần trường độ nốt.
    Diminunendo, dim Hát nhỏ, êm dần
    Dolce Hát một cách ngọt ngào (sweetly)
    Dolcissimo Hát một cách rất ngọt ngào.
    Dolosoro Hát một cách buồn sầu (sadly, mournfully)
    Duet Hai người hát
    Encore Lập lại hay chơi thêm ở cuối bài hát.
    Espressivo Hát một cách truyền cảm (expressively)
    Fermata Ký hiệu viết trên nốt nhạc (giống con mắt) dùng để ngân dài.
    Festivo, festoso Hát một cách vui vẻ (festive, merry)
    Finale Đọan cuối cùng
    Fine Hết
    Glissando vuốt (phím đàn)
    Gracia Vui vẻ
    Grave Chậm, buồn
    Interlude Khúc dạo để chuyển bè, chuyển đoạn
    Lacrimoso Hát một cách buồn sầu, khóc lóc (tearful, mournful)
    Lamento Hát một cách buồn sầu
    Langsam Hát chậm
    Largetto Hát chậm hơn largo
    Largo Hát rất chậm
    Legato Hát một cách êm ái và liên tục
    Leggiero Hát một cách nhẹ nhàng, vui vẻ
    Lento Hát một cách chậm chạp, nhưng nhanh hơn largo và chậm hơn adagio
    Liberamento Hát một cách tự do (freely)
    Medesimo Giống nhau (the same)
    Meno Ít hơn
    Meno mosso ít cử động hơn (less motion)
    Metronome Một dụng cụ để giữ nhịp. Nếu M.M. 60, nghĩa là mỗi hát 60 phách mỗi phút
    Mezzo Khoảng giữa, trung bình
    Mezzo Alto Giọng trung bình của bè nữ.
    Mezzo forte, mf Mạnh vừa
    Mezzo piano, mp Nhẹ vừa
    Misterioso Một cách thần bí (misteriously)
    Moderato Hát với tốc độ trung bình
    Morendo Dần dần hát nhẹ lại (dying away)
    Mosso Nhanh
    Octave hai nốt cùng tên, cách nhau một quãng 8 (hay 12 cái half steps)
    Ottava Một Octava
    Ottava alta (8va) 1 octave cao hơn
    Ottave bassa (8va, 8vb) 1 Octave thấp hơn
    Pacato Im lặng (calm, quiet)
    Pausa Nghỉ (a rest)
    Petite Nhỏ
    Peu a Peu Từng ít một
    Pianissimo, pp Rất êm
    Pianississimo, ppp Êm vô cùng
    Piano, p Êm
    Piu Nhiều hơn (more)
    Poco Một ít
    Poco ced., Cedere Chậm hơn một ít
    poco piu mosso Chuyển động nhiều hơn một chút
    Poi sau đó (then)
    Postlude Bài dạo sau lễ
    Prelude Bài dạo đầu lễ
    Prelude Nhạc dạo (chơi trước)
    Prestissimo Rất, rất nhanh
    Presto Rất nhanh
    Quasi Hầu hết (almost)
    Rallentando, rall Chậm dần lại, như chữ Ritardando
    Rapide Nhanh
    Rinforzando Dấu nhấn
    Ritardando, rit Chậm lại dần
    Ritenuto Giảng tốc độ ngay
    Rubato Nhịp lơi
    Sanft Nhẹ nhàng (soft, gentle)
    Sans Không có (without)
    Segno Dấu hồi đoạn (như chữ S)
    Semplice Đơn giản (simple)
    Sempre Luôn luôn, thí dụ: Sempre staccato
    Senza Không có (without)
    Sereno Bình thản (peaceful)
    Sforzando, sfz, sf Nhấn buông, nhấn mạnh trên nốt một cách bất ưng
    Simile Giống nhau
    Sinistra Trai trái (left hand)
    Sino Mãi tới khi (until)
    Smorzando Tắt lịm dần (fading away)
    Soave Ngọt ngào (sweet, mild)
    Sognando Một cách mơ màng (dreamily)
    Solo Hát một mình
    Soprano Giọng cao nhất của bè nữ.
    Sostenuto Kéo dài nốt
    Spiccato Hát tách rời (khác với legato)
    Stesso Giống nhau (same)
    Subito Một cách thình lình (suddenly)
    Sur Trên (on, over)
    Svelto Nhanh (quick, light)
    Tanto Nhiều
    Tempo Nhịp vận
    Tempo primo Trở về nhịp vận đầu
    Teneramente Nhẹ nhàng (tenderly)
    Tenore Giọng cao nhất của bè nam.
    Tenuto, ten Giữ nốt lâu hơn bình thường (nhưng không lâu bằng fermata)
    Tosto Nhanh (quick)
    Tranquillo Im lặng
    Tre 3
    Trills Rung (hát thay đổi từ nốt chính lên một hay nửa cung một cách liên tục)
    Troppo Qúa nhiều
    Tutti Tất cả (all)
    Un Peu Một ít (a little)
    Un poco Một ít (a little)
    Una corda soft pedal
    Vibrato Rung
    Vivace Hát một cách hoạt bát, linh động
    Volti subito Giở trang thật nhanh
    Vrescendo Hát lớn dần lên
    (theo trang web chính thức của Nhóm Ca Trưởng)
  4. home_nguoikechuyen

    home_nguoikechuyen Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    15/05/2002
    Bài viết:
    3.846
    Đã được thích:
    7
    mình nhớ box ta, hồi trước có người hỏi về chữ Symphony Orchestra và Philharmonic. Nhân đây tôi xin trả lời luôn
    Symphony orchestra là nghĩa thông thường của một dàn nhạc đại hòa tấu . Chữ Philharmonic trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là ?~người yêu âm nhạc?T và nó không dính líu chi hết với cái dàn nhạc đại hoà tấu cả. Nhưng rồi do cách đặt tên của một số dàn nhạc, Vienna Philharmonic hay New-York Philharmonic chỉ có nghĩa là những người yêu âm nhạc của Vienna, của New-York vv .. và từ đó nó gây lộn xộn về nghĩa là thế!
  5. ArtRock

    ArtRock Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    11/01/2003
    Bài viết:
    52
    Đã được thích:
    1
    CÁC BẠN CÓ THỂ MUA NHỮNG QUYỂN THUẬT NGỮ ÂM NHẠC TAI THƯ VIỆN CỦA NHẠC VIỆN HÀ NỘI HOẶC TRƯỜNG NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỔI ĐÓ LÀ NHỮNG TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHẤT.
  6. ArtRock

    ArtRock Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    11/01/2003
    Bài viết:
    52
    Đã được thích:
    1
    NHỮNG QUYỂN SÁCH ĐÓ ĐỀU LIỆT KÊ ĐẦY ĐỦ CÁC THUẬT NGỮ BẰNG BỐN THỨ TIẾG CHÍNH, ANH, PHÁP, ĐỨC Ý VÀ TẤT NHIÊN LÀ CẢ VIỆT NAM VÌ ĐÂY LÀ SÁCH DÀNH CHO NGƯỜI VIỆT NAM ĐỌC

Chia sẻ trang này