1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Tìm hiểu về tiêu chuẩn các mặt bích dùng trông công nghiệp

Chủ đề trong 'Hoạt động xã hội.' bởi vanthanhcntt04, 04/09/2017.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. vanthanhcntt04

    vanthanhcntt04 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/08/2017
    Bài viết:
    13
    Đã được thích:
    0
    Định nghĩa và các chi tiết của mặt bích mặt bích là gì ?
    Mặt bích là một chi tiết phụ kiện và là một phương pháp kết nối, lắp gép đường ống, van, máy bơm và các thiết bị đầu cuối khác để tạo thành một hệ thống đường ống.

    Mặt bích dễ dàng lắp đặt và dễ thay thế.

    Phương pháp kết nối mặt bích với đường ống hoặc các thiết bị khác.

    Mặt bích thường được lắp ghép bằng phương pháp hàn giữa đường kính ngoài của đường ống với đường kính trong của mặt bích vì vậy đường kính trong của mặt bích thường lớn hơn đường kính ngoài của đường ống.

    Mặt bích được kết nối bằng Bu lông (Bolts & Nuts) và ở giữa hai mặt bích là miếng đệm ( Gasket) mục đích của miếng đệm sao cho nhiên liệu không bị dò gỉ ra ngoài giữa mặt bích để tạo thành một liên kết vũng chắc.

    Các loại mặt bích.

    Áp xuất làm việc bích ASME/ANSI B16.5

    Class 150

    Class 300

    Class 400

    Class 600

    Class 900

    Class 1500

    Class 2500

    CL.150

    CL.300

    CL.400

    CL.600

    CL.900

    CL.1500

    CL.2500

    150 LBS

    300 LBS

    400 LBS

    600 LBS

    900LBS

    1500 LBS

    2500 LBS

    150LB

    300LB

    400LB

    600LB

    900LB

    150 LB

    2500LB

    Áp xuất làm việc bích ASME/ANSI B16.47 Series B ( API 605)

    Class 75

    Class 150

    Class 300

    Class 400

    Class 600

    Class 900

    CL.75

    CL.150

    CL.300

    CL.400

    CL.600

    CL.900

    75 LBS

    150 LBS

    300 LBS

    400 LBS

    600 LBS

    900 LBS

    75LB

    150LB

    300LB

    400LB

    600LB

    900 LB

    Áp xuất làm việc bích ASME/ANSI B16.47 Series A (MSS SP44)

    Class 150

    Class 300

    Class 400

    Class 600

    Class 900

    CL.150

    CL.300

    CL.400

    CL.600

    CL.900

    150 LBS

    300 LBS

    400 LBS

    600 LBS

    900 LBS

    150LB

    300LB

    400LB

    600LB

    900 LB

    Áp xuất làm việc bích ASME/ANSI B16.36

    Class 300

    Class 400

    Class 600

    Class 900

    Class 1500

    Class 2500

    CL.300

    CL.400

    CL.600

    CL900

    CL.1500

    CL.2500

    300 LBS

    400 LBS

    600 LBS

    900 LBS

    1500 LBS

    2500 LBS

    300LB

    400LB

    600LB

    900LB

    1500LB

    2500LB

    Áp xuất làm việc bích Taylor Flange ASME/ANSI B16.5

    Class 125

    Class 175

    Class 250

    Class 350

    CL.300

    CL.400

    CL.600

    CL900

    300 LBS

    400 LBS

    600 LBS

    900 LBS

    300LB

    400LB

    600LB

    900LB

    Áp xuất làm việc bích Line Blanks Flange ASME/ANSIB16.48 (API STANDARD 590)

    Class 150 Figure 8 Blanks

    Class 300 Figure 8 Blanks

    Class 600 Figure 8 Blanks

    Class 900 Figure 8 Blanks

    Class 1500 Figure 8 Blanks

    Class 2500 Figure 8 Blanks

    Class 150 Spacer and Blanks

    Class 300 Spacer and Blanks

    150 LBS Figure 8 Blanks

    Class 300 LBS Figure 8 Blanks

    600 LBS Figure 8 Blanks

    900 LBS Figure 8 Blanks

    1500 LBS Figure 8 Blanks

    2500 LBS Figure 8 Blanks

    150 LBS Spacer and Blanks

    300 LBS Spacer and Blanks

    150LB Figure 8 Blanks

    300LB Figure 8 Blanks

    600LB Figure 8 Blanks

    900LB Figure 8 Blanks

    1500LB Figure 8 Blanks

    2500LB Figure 8 Blanks

    150LB Spacer and Blanks

    300LB Spacer and Blanks

    CL.150 Figure 8 Blanks

    CL.300 Figure 8 Blanks

    CL.600 Figure 8 Blanks

    CL.900 Figure 8 Blanks

    CL.1500 Figure 8 Blanks

    CL.2500 Figure 8 Blanks

    CL. 150 Spacer and Blanks

    CL.300 Spacer and Blanks

    Áp xuất làm việc bích Line Blanks Flange ASME AWA C207

    Class B 86 PSI

    Class D 150 PSI

    Class D 175 PSI

    Class E 275 PSI

    Sản phẩm và kết nối trong tiêu chuẩn mặt bích DIN -EN

    Description Product

    Connection end

    Tên gọi đầy đủ

    Tên Viêt tắt

    Tên gọi đầy đủ

    Tên Viêt tắt

    Plate Flange

    Flange PL

    Raised Face Flange

    Flange RF

    Slip on Flange

    Flange SO

    Flat Face Flange

    Flange FF

    Welding neck Flange

    Flange WN

    Ring Joint Face Flange

    Flange RTJ

    Blind Flange

    BL Flange

    Tongue Face Flange

    Flange TG-T

    Lapped Flange

    LJ Flange

    Groove Face Flange

    Flange TG-G

    Socket Welding Flange

    flange SW

    Male Face Flange

    Flange MF-M

    Threaded Flange

    TH Flange

    Female Face Flange

    Flange MF-F

    Integral Flange

    IT Flange





    Plate flanges for welding

    Loose plate fl anges

    Hubbed threaded fl anges

    Weld-on plate collar

    Weld-on plate collar
    (see also type 37)

    Loose plate flanges with
    weld-neck collar
    (for type 34)

    Weld-neck collar
    (for type 04)

    Hubbed slip-on flanges
    for welding

    Lapped pipe end
    (for type 02)

    Weld-neck collar
    (for type 04)

    Weldring neck
    (for type 02)

    Pressed collar with
    long neck (for type 02

    Pressed collar
    (for type 02)

    Sản phẩm và kết nối trong tiêu chuẩn mặt bích JIS và KS

    Description Product

    Connection end

    Tên gọi đầy đủ

    Tên Viêt tắt

    Tên gọi đầy đủ

    Tên Viêt tắt

    Plate Flange Slip on Flange SOP

    Slip on Flange SOP TYPE

    Raised Face Flange

    Flange RF

    Hubbed Flange Slip on Flange SOH

    Slip on Flange SOH TYPE

    Flat Face Flange

    Flange FF

    Welding neck Flange

    Flange WN

    Ring Joint Face Flange

    Flange RTJ

    Blind Flange

    BL Flange

    Tongue Face Flange

    Flange TG-T

    Lapped Flange

    LJ Flange

    Groove Face Flange

    Flange TG-G

    Socket Welding Flange

    flange SW

    Male Face Flange

    Flange MF-M

    Threaded Flange

    TH Flange

    Female Face Flange

    Flange MF-F

    Integral Flange

    IT Flange





    Shapes of Slip on Welding Hubbed Flanges of Nominal Pressure 20K and 30K

    TYBE A

    TYBE B

    TYBE C



    Thuật ngữ chỉ áp xuất làm việc của mặt bích tiêu chuẩn JIS / KSB

    JIS 7805

    1K

    KS V 7805

    1K

    JIS B2220

    2k

    KS B 1511

    2K

    JIS B2220

    5K

    KS B 1503

    5K

    JIS B2220

    10K

    KS B 1503

    10K

    JIS B2220

    16K

    KS B 1503

    16K

    JIS B2220

    20K

    KS B 1503

    20K

    JIS B2220

    30K

    KS B 1503

    30K

    JIS B2220

    40K

    KS B 1503

    40K

    JIS B2220

    63K

    KS B 1503

    63K

    JIS B 2291

    210K

    KS B 1521

    210K

    JIS F 7806

    280K

    KS D 4308

    5K

    JIS F 7806

    350K

    KS B 2332

    KS D 4308

    KS B 2332

    KS D 3578 F12 10KG

    KS B 2333

    KS D 4308

    KS D 3578 F15 16KG

    KS B 6216, 10K

    JIS B 8210, 10K

    JIS B 8210, 30K

    KS B 6216, 30K

    KS B 6216, 20K

    JIS B 8210, 20K



    Những Lĩnh vực ứng dụng mặt bích.

    • Cấp thoát nước, Phòng cháy chữa cháy, Điện lạnh Chiler, Xăng dầu, Khí Gas,
    • Xây dựng Building, xây nhà máy, khai khoáng, Đóng tàu, thực phẩm, nói chúng tất cả các loại hình xây dựng liên quan đến đường ống, van, bơm,…vvv.
    Tại sao phải chọn mặt bích. chi tiết tại https://goo.gl/JAQhY9

    • Đa dạng tiểu chuẩn, JIS, KS, BS, DIN, ASME/ANSI
    • Phong phú chủng loại, Plate Flanges, Slip on Flanges, Welding neck Flanges, Blind Flanges, Threaded flanges, Lap Joint Flanges, Long welding neck Flanges, Socket Weld Flanges, Reducing Flanges, Orifice Flange, Awwa C207 Flanges, Spectacle & Blind Flanges, Taylor Flanges.
    • Có nhiều sự lựa chọn trong áp xuất làm việc,
    Áp xuất làm việc tiêu chuẩn JIS và tiêu chuẩn KS:

    JIS 1K, JIS 2k, JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K, JIS 20K, JIS 30K, JIS 40K, JIS 63K, JIS 210K, JIS 280K, JIS 350K.

    Áp xuất làm việc tiêu chuẩn ASME/ANSI :

    Class 75, Class, 125, Class 150, Class 175, Class 250, Class 300, Class 400, Class 600, Class 90, Class 1500, Class 2500, Class B 86 PSI, Class D 150 PSI, Class E 275 PSI.

    75LBS, 125 LBS, 175LBS, 250 LBS, 300 LBS, 400 LBS, 600 LBS, 900LBS, 1500LBS, 2500 LBS.

    75#, 125#, 150#, 175#, 250#, 300#, 400#, 600#, 900#, 1500#, 2500#.

    Áp xuát làm việc tiêu chuẩn DIN và tiêu chuẩn BS:

    PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN64, PN100, PN160, PN250 .

    • Kết nối Mặt bích : Raised face, (RF), Flat face (FF) Ring type joints (RTJ), Socket Welding (SW), Threaded (TRD) Male Face, (MF-M) Female Face (MF-F), Groove Face (TG-G), Tongue Face (TG-T).
    • Dễ dàng lắp đặt và kết nối, thuận tiện trong việc kiểm tra và sửa chữa.
    • Đơn giản trong việc bảo trì và vận hành.
    • Hiệu quả trong việc kiểm tra và hiệu chỉnh.
    • Bền bỉ và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
    Tại sao phải chon chúng tôi.

    • Công ty cổ phần đầu tư quốc tê TAP Việt Nam, là đơn vị kinh doanh, sản xuất và nhập khẩu sản phẩm mặt bích lớn tại thị trường Việt Nam, với những tiêu chí phục vụ như sau.
    • Mặt bích luôn cõ sẵn trong kho của công ty TAP tại Việt Nam.
    • Thời gian giao hàng nhanh nhất.
    • Cung cấp gia thị trường sản phẩm mặt bích đúng chất lượng, đúng tiêu chuẩn, và được kiểm tra chặt trẽ trước mặt bích được xuất kho và giao cho khách
    • Giá thành tốt nhất, thanh toán linh hoạt.
    • Bảo hành 12 tháng.

Chia sẻ trang này