1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Tìm hiểu về tự vựng tiếng Nhật chỉ nghề nghiệp

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi bongbong8890, 18/05/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. bongbong8890

    bongbong8890 Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    27/04/2016
    Bài viết:
    7
    Đã được thích:
    0
    Một trong những vấn đề quan trọng để học tiếng Nhật là tự vựng. Trong bài này, chúng tôi sẽ giới thiệu với các bạn về từ vựng tiếng Nhật chỉ nghề nghiệp. Hãy cùng tham khảo nhé!
    [​IMG]
    Từ vựng tiếng Nhật chỉ nghề nghiệp

    科学者 - かがくしゃ - kagakusha- Nhà khoa học

    運転手- うんてんしゅ- untenshu - Lái xe

    警官- けいかん- keikan- Cảnh sát

    会計士- かいけいし- kaikeishi- Kế toán

    消防士- しょうぼうし- shouboushi- Lính cứu hỏa

    兵士- へいし- heishi- Quân nhân

    銀行員- ぎんこういん- ginkouin- Nhân viên ngân hàng

    警備員- けいびいん- keibiin- Bảo vệ

    研究員- けんきゅういん- kenkyuuin- Nhà nghiên cứu

    秘書- ひしょ- hisho- Thư ký

    監督- かんとく- kantoku- Huấn luyện viên thể thao

    Nguồn: Du học Nhật Bản New Ocean​
    Lần cập nhật cuối: 18/05/2016

Chia sẻ trang này