1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Tỏ tình bằng tiếng Nhật

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi anbcth95, 21/10/2015.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. anbcth95

    anbcth95 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/10/2015
    Bài viết:
    16
    Đã được thích:
    0
    Anh yêu em tiếng Nhật nói như thế nào? Có giống với khi nói Em yêu anh không? Nói lời yêu thương bằng tiếng Nhật có vẻ là một giải pháp rất tuyệt để "thổ lộ" phải không các bạn? Cùng "Học tiếng Nhật" tìm hiểu nhé.


    >>tự học tiếng Nhật

    >>Trung tâm dạy tiếng Nhật


    [​IMG]

    Dưới đây là một số cách nói lời yêu thương bằng tiếng Nhật nhé:

    Tiếng Nhật



    Phiên âm



    Tiếng Anh



    Tiếng Việt



    愛しています。



    Ai****e imasu



    I love you



    Anh yêu em/Em yêu anh



    私のこと愛してる?



    watashi no koto ai****eru?



    do you love me?



    Anh có yêu em không?



    好き?嫌い?はっきりして!



    Suki? Kirai? Hakkiri ****e!



    Do you like me or not? Which is it?!



    Em yêu anh hay ghét anh? Hãy cho anh biết



    あなたとずっと一緒にいたい。



    Anata to zutto issho ni itai.



    I want to be with you.



    Anh muốn ở bên em mãi.



    あなたが好き!



    Anata ga suki!



    I like you.



    Em thích anh.



    私にはあなたが必要です。



    Watashi ni wa anata ga hitsuyou desu.



    I need you.



    Anh cần em.



    あなたを幸せにしたい。



    Anata wo shiawase ni ****ai.



    I want to make you happy.



    Anh muốn làm em hạnh phúc.



    心から愛していました。



    Kokoro kara ai****e ima****a.



    I loved you from the bottom of heart.



    Anh yêu em từ tận trái tim.



    あなたは私にとって大切な人です。



    Anata wa watashi ni totte taisetsu na hito desu.



    You are very special (to me.)



    Em vô cùng đặc biệt với anh.





    Các bạn chú ý trong tiếng Nhật không chia các ngôi rõ ràng như trong tiếng Việt. Chỗ nào dịch là "Anh yêu em" thì cũng có thể dịch là "Em yêu anh", vì vậy Ad để cả phần dịch tiếng Anh cho các bạn dễ hình dung nhé.






    [​IMG]









    告白する



    kokuhaku suru



    to confess



    Tỏ tình



    告白される



    kokuhaku sareru



    to be confessed



    Được tỏ tình



    口説く



    kudoku



    to come on to someone



    Cưa cẩm



    彼に口説かれた。



    Kare ni kudokareta



    He hit on me.



    Anh ta cưa cẩm tôi



    彼女を口説いた。



    Kanojo wo kudoita.



    I made a pass at her.



    Tôi cưa cẩm cô ta



    彼いるの?



    Kare iruno



    Do you have a boyfriend?



    Em có bạn trai chưa?



    付き合っている人がいます。



    tsukiatte iru hito ga imasu.



    I’m been seeing someone.



    Em đang quan tâm đến 1 người rồi.



    あなたは私の初恋の人でした。



    Anata wa watashi no hatsukoi no hito de****a.



    You were my first love.



    Em là tình yêu đầu của anh.



    あなたに惚れた!



    Anata ni horeta!



    I’m in love with you.



    Anh đã chót yêu em.



    ずっと守ってあげたい。



    Zutto mamotte agetai.



    I want to protect you forever.



    Anh muốn che chở cho em.



    Đoạn này bonus thêm cho các bạn đang đau khổ quằn quại vì yêu.


    私のこともう愛してないの?



    Watashi no koto mou ai****e naino?



    You don’t love my anymore?



    Em không yêu anh nữa sao?



    私のこと好きっていったのに嘘だったの?



    Watashi no ko*****kitte itta no ni uso datta no?



    Were you lying when you said you loved me?



    Em đã dối trá khi nói yêu anh sao?



    あなたがずっと好きでした。



    Anata ga zut*****ki de****a.



    I’ve always loved you.



    Em đã từng rất yêu anh.



    あなたが信用できない



    Anata ga shinyou dekinai



    I cant trust you.



    Em không thể tin tưởng được anh.










    >> Akira Education



    Còn điều gì bạn muốn "thổ lộ" mà không có ở trên không? Mình sẽ giúp bạn dịch sang tiếng Nhật ^_^


Chia sẻ trang này