1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Tổng hợp 150 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện cần thiết cho bạn

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi nguyethuy, 12/09/2018.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. nguyethuy

    nguyethuy Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    01/03/2018
    Bài viết:
    29
    Đã được thích:
    0
    Bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện dưới đây để dùng khhi cần các bạn nhé.

    Accesssories : phụ kiện

    Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.

    Air distribution system : Hệ thống điều phối khí

    Alarm bell : chuông báo tự động

    Ammeter : Ampe kế

    Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).

    AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.

    Armature: phần cảm.

    Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.

    Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.

    AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.

    Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.

    Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.

    Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ…

    Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.

    Brush: chổi than.

    Burglar alarm : chuông báo trộm

    Burner: vòi đốt.

    Busbar : Thanh dẫn

    Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.

    Bushing type CT: Biến dòng chân sứ.

    Bushing: sứ xuyên.

    Cable :cáp điện

    Capacitor : Tụ điện

    Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô

    Check valve: van một chiều.

    Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt

    Circuit breaker: máy cắt.

    Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.

    Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang

    Compensate capacitor : Tụ bù

    Condensat pump: Bơm nước ngưng.

    Conduit :ống bọc

    Connector: dây nối.

    Contactor : Công tắc tơ

    Control board: bảng điều khiển.

    Control switch: cần điều khiển.

    Control valve: van điều khiển được.

    Cooling fan : Quạt làm mát

    Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng

    Coupling: khớp nối

    Current :Dòng điện

    Current carrying capacity: Khả năng mang tải

    Current transformer : Máy biến dòng

    Current transformer: máy biến dòng đo lường.

    Dielectric insulation: Điện môi cách điện

    Differential relay: rơ le so lệch.

    Direct current: điện 1 chiều

    Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.

    Disconnecting switch: Dao cách ly.

    Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng

    Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi

    Distance relay: rơ le khoảng cách.

    Distribution Board: Tủ/ bảng phân phối điện

    Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn

    Earth conductor: Dây nối đất

    Earth fault relay: rơ le chạm đất.

    Earthing leads: Dây tiếp địa

    Earthing system: Hệ thống nối đất

    Electric door opener: thiết bị mở cửa

    Electrical appliances: thiết bị điện gia dụng

    Electrical insulating material: vật liệu cách điện

    Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế

    Exciter field: kích thích của… máy kích thích.

    Exciter: máy kích thích.

    Field amp: dòng điện kích thích.

    Field volt: điện áp kích thích.

    Field: cuộn dây kích thích.

    Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).

    Fire retardant : Chất cản cháy

    Fixture: bộ đèn

    Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.

    >> Xem thêm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp trung cấp

    Galvanised component: Cấu kiện mạ kẽm

    Generator: máy phát điện

    Governor: bộ điều tốc

    High voltage: cao thế

    Hydrolic control valve: van điều khiển bằng thủy lực

    Hydrolic: thủy lực

    Ignition transformer: biến áp đánh lửa

    Illuminance : sự chiếu sáng

    Impedance Earth: Điện trở kháng đất

    Incoming Circuit Breaker: Aptomat tổng

    Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.

    Instantaneous current: Dòng điện tức thời

    Jack: đầu cắm

    Lamp: đèn

    Lead: dây đo của đồng hồ.

    Leakage current : dòng rò

    Lifting lug : Vấu cầu

    Light emitting diode : Điốt phát sáng

    Limit switch: tiếp điểm giới hạn.

    Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.

    Live wire :Dây nóng

    Low voltage : hạ thế

    Lub oil = lubricating oil: dầu bôi trơn

    Magnetic Brake: bộ hãm từ

    Magnetic contact : công tắc điện từ

    Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.

    Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian

    Neutral bar : Thanh trung hoà

    Neutral wire: dây nguội

    Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu

    Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện

    Over current relay: Rơ le quá dòng.

    Over voltage relay: rơ le quá áp.

    Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực

    Phase reversal : Độ lệch pha

    Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.

    Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp

    Photoelectric cell : tế bào quang điện

    Position switch: tiếp điểm vị trí.

    Potential pulse : Điện áp xung

    Power plant: nhà máy điện.

    Power station: trạm điện.

    Power transformer: Biến áp lực.

    Pressure gause: đồng hồ áp suất.

    Pressure switch: công tắc áp suất.

    Protective relay: rơ le bảo vệ.

    Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.

    Rated current : Dòng định mức

    Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.

    Relay : Rơ le

    Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.

    Selector switch : Công tắc chuyển mạch

    Selector switch: cần lựa chọn.

    Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm

    Smoke bell : chuông báo khói

    Smoke detector : đầu dò khói

    Solenoid valve: Van điện từ.

    Spark plug: nến lửa, Bu gi.

    Starting current : Dòng khởi động

    Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.

    Switching Panel: Bảng đóng ngắt mạch

    Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.

    Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.

    Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.

    Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.

    Tachogenerator: máy phát tốc.

    Tachometer: tốc độ kế

    Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.

    Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.

    Time delay relay: rơ le thời gian.

    Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.

    Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.

    Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang

    Under voltage relay: rơ le thấp áp.

    Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn

    Vector group : Tổ đầu dây

    Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung

    Voltage drop : Sụt áp

    Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.

    Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter…: các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…

    Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn

    Winding: dây quấn

    Wire :Dây điện, dây dẫn điện

    Trên đây là từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện mà bạn cần ghi nhớ và vận dụng trong đời sống và công việc. Hi vọng với bài viết này, Học tiếng Anh cùng Tây Benative bổ sung một lượng kiến thức lớn vào bộ tài liệu tiếng anh chuyên ngành điện của mình

Chia sẻ trang này