1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

TỔNG HỢP 48 TỪ VỰNG VỀ QUẦN ÁO, GIẦY DÉP, MŨ NÓN

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi khuatthanhthao, 07/11/2014.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. khuatthanhthao

    khuatthanhthao Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    20/08/2014
    Bài viết:
    310
    Đã được thích:
    0
    TỔNG HỢP 48 TỪ VỰNG VỀ QUẦN ÁO, GIẦY DÉP, MŨ NÓN

    Cùng luyện thi IELTS với trung tâm anh ngữ RES nhé!





    Đăng kí tư vấn qua điện thoại để hướng dẫn phương pháp học hiệu quả - sử


    dụng tài liệu - giải đáp thắc mắc – nâng cao trình độ Tiếng Anh


    http://res.vn/tin-tuc/tu-van-giai-dap-thac-mac-qua-dien-thoai.html


    1. lapel /lə.ˈpel/ - ve áo

    2. blazer /ˈbleɪ.zəʳ/ - màu sặc sỡ khác thường (đồng phục)

    3. button /ˈbʌtn/ - khuy áo

    4. slacks /slæks/ - quần (loại ống trùng)

    5. heel / hiːl/ - gót

    6. sole /səʊl/ - đế giầy

    7. shoelace /ˈʃuː.leɪs/ - dây giầy

    8. sweatshirt /ˈswet.ʃɜːt/ - áo nỉ

    9. wallet /ˈwɔː.lɪt/ - ví

    10. sweatpants /ˈswet.pænts/ - quần nỉ

    11. sneakers /ˈsniː.kərz/ - giày thể thao

    12. sweatband /ˈswet.bænd/ - băng đeo (đầu hoặc tay khi chơi thể thao)

    13. tank top /tæŋk.tɒp/ - áo ba lỗ

    14. shorts /ʃɔːts/ - quần đùi

    15. long sleeve /lɒŋ sliːv/ - áo dài tay

    16. belt /belt/ - thắt lưng

    17. buckle /ˈbʌ.kļ/ - khóa thắt lưng

    18. shopping bag /ˈʃɒ.pɪŋ bæg/ - túi đi chợ

    19. sandal /ˈsæn.dl/ - dép quai hậu

    20. collar /ˈkɒ.ləʳ/ - cổ áo

    21. short sleeve /ʃɔːt sliːv/ - áo tay ngắn

    22. dress /dres/ - váy liền

    23. purse /pɜːs/ - ví/ túi cầm tay

    24. umbrella /ʌm.ˈbre.lə/ - cái ô

    25. (high) heels /ˌhaɪˈhɪəld/ - giầy cao gót

    26. cardigan /ˈkɑː.dɪ.gən/ - áo len đan

    27. (corduroy) pants /ˈkɔː.də.rɔɪ pænts/ - quần (vải nhung kẻ)

    28. hard hat /hɑːd hæt/

    29. T-shirt /ˈtiː.ʃɜːt/ - áo phông ngắn tay

    30. coveralls /ˈkəʊ.vər.ɔːlz/ - quần yếm

    31. lunch box /lʌntʃ bɒks/ - hộp cơm trưa

    32. (construction) boots /kənˈstrʌkt buːts/ - giầy lao động

    33. jacket /ˈdʒæ.kɪt/ - áo vét tông, áo vét nữ

    34. blouse /blaʊz/ - áo cánh (phụ nữ)

    35. (shoulder) bag /ˈʃəʊl.dəʳ bæg/ - túi (đeo trên vai)

    36. skirt /skɜːt/ - váy

    37. briefcase /ˈbriːf.keɪs/ - cặp tài liệu

    38. raincoat /ˈreɪŋ.kəʊt/ - áo mưa

    39. vest /vest/ - áo gi lê

    40. three-piece suit /ˌθriː.piːsˈsjuːt/ - bộ trang phục gồm ba thứ: áo vét, áo gi lê và quần

    41. pocket /ˈpɒ.kɪt/ - túi quần, áo

    42. loafer /ˈləʊ.fəʳ/ - giầy da không có dây buộc

    43. cap /kæp/ - mũ (có vành)

    44. glasses /ˈglɑː.sɪz/ - kính

    45. uniform /ˈjuː.nɪ.fɔːm/ - đồng phục

    46. shirt /ʃɜːt/ - sơ mi

    47. tie /taɪ/ - cà vạt

    48. shoe /ʃuː/ - giầy


    BẠN CÒN CHẦN CHỪ GÌ NỮA MÀ KHÔNG CLICK VÀO LINK ĐĂNG KÝ DƯỚI ĐÂY NHỈ?


    Đăng kí tư vấn qua điện thoại để hướng dẫn phương pháp học hiệu quả -


    sử dụng tài liệu - giải đáp thắc mắc – nâng cao trình độ Tiếng Anh


    http://res.vn/tin-tuc/tu-van-giai-dap-thac-mac-qua-dien-thoai.html


    Nếu các bạn có thắc mắc gì về khóa học thì đừng ngần ngại gọi đến số Hotline của RES nhé : 0979043610 - 0906050084


    RES ( Reliable English School )


    RES là trung tâm ngoại ngữ hàng đầu về luyện thi IELTS, TOEIC, Tiếng Anh giao tiếp chất lượng, hiện có cơ sở tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh với đội ngũ giáo viên bản xứ (Anh, Úc, Mỹ, Canada) nhiều kinh nghiệm, chuyên môn cao. Dù chỉ mới thành lập từ tháng 05/2008 nhưng RES đã nhanh chóng đạt được vị trí số 1 về luyện thi IELTS tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh nhờ vào chất lượng giáo viên nước ngoài suất sắc quen thuộc với sinh viên nhiều trường ĐH Ngoại Thương, Quốc Gia, Kinh tế, Ngân hàng cùng đội ngũ tư vấn, nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp. Thành tích nổi bật của RES là đã có 10 học viên đạt 8.5 IELTS, hơn 100 học viên đạt 8.0 IELTS và hàng nghìn học viên đạt 7.5. 4 bạn đạt điểm tuyệt đối 990 Toeic và hơn 500 bạn đạt trên 900 Toeic.


    Thông tin liên hệ


    Hà Nội:



    Số 193C3 Bà Triệu, Q. Hai Bà Trưng - Tel: 04.3623 1575


    Số 71 Chùa Láng, Q. Đống Đa - Tel: 04.3259 5447


    Số 446 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội - Tel: 090 6050 084



    TP. Hồ Chí Minh:



    Số 172A Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP.HCM - Tel: 08.3603 1143


    Số 368 Cao Thắng, Quận 10, TP.HCM - Tel: 08.3610 0687


    Website: www.res.vn - Email: res.edu.co@gmail.com - Hotline: 097 9043 610 - 090 6050 084


    Yahoo chat : academyielts ; hanoi_res ; hochiminh_res



    Các bài liên quan


    Kinh nghiệm Luyện Thi IELTS


    Đề thi IELTS + Đáp Án


    Tư vấn giải đáp thắc mắc qua điện thoại hỗ trợ nâng cao trình độ Tiếng Anh


    Các giáo viên bản ngữ luyện thi IELTS nổi Tiếng ở Hà Nội và Thành Phố HCM



    Các khóa học giúp bạn tăng điểm IELTS nhanh nhất

Chia sẻ trang này