1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Tổng hợp các câu hỏi phỏng vấn APS

Chủ đề trong 'Đức (German Club)' bởi ducnguyentien, 25/05/2007.

Trạng thái chủ đề:
Đã khóa
  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. la__bat__vi

    la__bat__vi Thành viên gắn bó với ttvnol.com

    Tham gia ngày:
    31/07/2005
    Bài viết:
    2.503
    Đã được thích:
    45

    Về cái từ thanh toán quốc tế , thú thực ngay cả tiếng việt ...hiểu đúng thuật ngữ tôi cũng chả biết nó là cái chi ...., nên tạm thời miêu tả thế này để hỏi em Monika : Tao ở vn, mày ở đức. Tao mua mày một món đồ, tao trả tiền cho mày, mày trả lại hoá đơn cho tao...., ở đức bọn mày gọi là cái từ gì..., internationale Abrechnung được ko ..., nó trả lời bảo được , hoặc internationale Rechnung cũng ok.
    Hỏi tiếp : Thế mày có biết ở đại học, cái môn đại khái học về cái đó nó có tên gì ko ..., nó bảo nó ... cũng chả biết rõ ...., tuy nhiên nó có thể là Internationales Rechnungswesen , theo cái như mày miêu tả :D.
    Tóm cái váy...., cái này nhờ mấy bạn học kinh tế ở đức dịch và hỏi là chuẩn nhất.

    Tham khảo Gu Gồ : "Internationales Rechnungswesen" : 4500 kết quả.
    "Internationale Abrechnung : 207 kết quả
    "Internationale rechnung" : 67 kết quả
    "internationale-rechnungslegung" : 124.000 kết quả
    Được la__bat__vi sửa chữa / chuyển vào 03:09 ngày 02/04/2008
  2. 0mina0

    0mina0 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/06/2007
    Bài viết:
    636
    Đã được thích:
    0
    Bất cứ ngành nào hay môn nào...........ai cũng mong tìm được từ chuẩn để dùng. ĐIều đó không có gì phải bàn.
    NHưng trong cuộc phỏng vấn như phỏng vấn APS, bạn chỉ cần hiểu nó là gì, và diễn giải cho người ta nó là thế nào để người ta hiểu là bạn biết về nó. Nguyên tắc của giao tiếp chỉ đơn giản là làm sao để đối tác người ta hiểu được mình, nhiều khi chỉ vì quá cầu toàn về từ vựng, thành ra luống cuống, tự mình đánh mất cơ hội của mình đi.......Mà sau khi trả lời xong, chưa thấy thật hài lòng với vốn từ chuyên môn của mình, mình có thể thẳng thắn nói với họ rằng: tôi chưa có cơ họi để nghiên cứu sâu hơn về chuyên ngành của mình học, nhưng tôi hiểu nó và khi sang đức học tôi sẽ nỗ lực để hoàn thiện cả về ngôn ngữ cũng như chuyên môn. Mà quên, body language cũng quan trọng phết. . Ngoài ra rất đơn giản, bạn nói môn học đó tôi biết tiến anh là: International Trade, hoặc International Payment nhưng chưa rõ nó trong tiếng đức là gì, ngài có thể cung cấp cho tôi được k? Ngay cả bạn chỉ đăng ký phỏng vấn tiếng Đức, thì bạn vẫn có quyền nói môn học đó bằng tiếng ANH.
    Đủ vốn từ cho một cuộc giao tiếp thông thường, trung thực và cầu tiến ......tớ nghĩ thế là thừa đủ cho một cuộc phỏng vấn APS.
  3. tolic87

    tolic87 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    06/03/2007
    Bài viết:
    167
    Đã được thích:
    0
    môn nào mà người phỏng vấn ko hiểu nghĩa của cái tên thì mình đưa ví dụ ra cho họ xem
  4. Aliencc

    Aliencc Thành viên gắn bó với ttvnol.com

    Tham gia ngày:
    09/09/2007
    Bài viết:
    2.813
    Đã được thích:
    83
    vậy hả mình cũng chỉ mong có thế chứ vào đấy mà ngồi nói 30p thì không biết các ông ấy hỏi đến biển trời Triết học nào đây
    Đợt này ở trong GC hình như có mỗi mình mình thi, thế cũng đc, tranh thủ hỏi các bác đỗ rồi, em là hàng độc nên các bác phải chăm sóc tận tình nhá
    Sau đây là hình hoạ, dịch vài từ và hỏi vài từ, đoạn nào hỏi chấm có nghĩa là em ko biết. Mọi người thấy sai ở đâu sửa giúp với, thấy thiếu ở đâu thêm giúp với, cám ơn mọi người nhiều
    Darstellende Geometrie:
    r Punkt-e: điểm
    e Ecke: góc
    r Schnittpunkt-e: giao điểm
    e Ebene-n: mặt phẳng
    r Radius(r Halbmesser): Bán kính
    r Durchmesser: đường kính
    e Halbierende/ e Halbierungslinie: phân giác
    e Parallelle: đường song song f
    parallel(adj): song song
    r rechte Winkel: góc vuông f
    quadratisch: vuông góc
    e Strecke(e Linie): đường thẳng
    s Segment: đoạn thẳng
    geschwungene Linie: đ.cong
    s Parallelogramm: hình bình hành
    s Quadrat: hình vuông
    s Rhombus: hình thoi
    s Rechtek: hình chữ nhật
    s Dreieck: tam giác
    r Kreis(e Kreisfläche): hình tròn
    s Tetraeder(r Vierflächner): tứ diện
    s Sechseck: lục giác
    s Polygon(s Vieleck): đa giác
    r Zylinder: hình trụ
    e Kugel: hình cầu
    r Kegel-s (e Pyramide-n): hình nón, hình chóp
    r Vielflächner: đa diện
    r Kubus: hình lập phương
    Linie des Schnittpunktes: giao tuyến
    Tangente : tiếp tuyến
    Sekante: cát tuyến
    e Projektion-en:Phép chiếu, hình chiếu
    chiếu: projektieren
    hình chiếu bằng???
    hình chiếu đứng???
    hình chiếu cạnh???
    e Projektionsebene-n: mp chiếu
    xuyên tâm: radial
    số đo :e Messung
    thật : wahr, richtig
    vết : e Spur
    giao : e Kreuzung
    Được Aliencc sửa chữa / chuyển vào 21:33 ngày 03/04/2008
  5. ooDKNYoo

    ooDKNYoo Thành viên gắn bó với ttvnol.com

    Tham gia ngày:
    31/08/2005
    Bài viết:
    2.077
    Đã được thích:
    35
    Darstellende Geometrie:
    r Punkt-e: điểm
    e Ecke: góc
    r Schnittpunkt-e: giao điểm
    e Ebene-n: mặt phẳng
    r Radius(r Halbmesser): Bán kính
    r Durchmesser: đường kính
    e Halbierende/ e Halbierungslinie: phân giác
    e Parallelle: đường song song f
    parallel(adj): song song
    r rechte Winkel: góc vuông f
    quadratisch: vuông góc ===========>>>> Vuông góc là senkrecht . A senkrecht zu B ,song song cũng dùng Zu
    e Strecke(e Linie): đường thẳng ======> Streck hình như là đọan thẳng mà , đường thẳng là Gerade
    s Segment: đoạn thẳng
    geschwungene Linie: đ.cong
    s Parallelogramm: hình bình hành
    s Quadrat: hình vuông
    s Rhombus: hình thoi
    s Rechtek: hình chữ nhật ,=====> Rechteck
    s Dreieck: tam giác
    r Kreis(e Kreisfläche): hình tròn
    s Tetraeder(r Vierflächner): tứ diện
    s Sechseck: lục giác
    s Polygon(s Vieleck): đa giác
    r Zylinder: hình trụ
    e Kugel: hình cầu
    r Kegel-s (e Pyramide-n): hình nón, hình chóp
    r Vielflächner: đa diện
    r Kubus: hình lập phương
    Linie des Schnittpunktes: giao tuyến
    Tangente : tiếp tuyến
    Sekante: cát tuyến
    e Projektion-en:Phép chiếu, hình chiếu
    chiếu: projektieren
    hình chiếu bằng???
    hình chiếu đứng???
    hình chiếu cạnh???
    e Projektionsebene-n: mp chiếu
    xuyên tâm: radial
    số đo :e Messung
    thật : wahr, richtig
    vết : e Spur
    giao : e Kreuzung
  6. Aliencc

    Aliencc Thành viên gắn bó với ttvnol.com

    Tham gia ngày:
    09/09/2007
    Bài viết:
    2.813
    Đã được thích:
    83
    cám ơn bác DKNY^^

    Algebra: (dai so)
    a)Phương trình, hệ pt:
    Gleichung = phương trình, đẳng thức
    Ungleichung = bất đẳng thức
    Gleichungssystem = hệ phương trình
    Polynom-e=đa thức
    Ad***ion: + plus
    Subtraktion: - minus
    Multiplikation: x mal
    Division: : durch
    b)Menge und Abbildung(Tập hợp và ánh xạ):
    e Menge: tập hợp
    komplementäre Menge: phần bù của tập hợp, tập hợp bù
    Teilmenge: tập con
    s Element: Phần tử
    Assoziativgesetz=tính chất kết hợp
    Distributivgesetz=tính chất phân phối
    Kommutativgesetz=tính chất giao hoán
    thuộc ???
    giao ???
    hợp ???
    Abbildung = ánh xạ/ hình minh họa/ ....
    Đơn ánh: eindeutige Abbildung???
    Toàn ánh: ???
    Song ánh: Doppelabbildung???
    Quan hệ hai ngôi: binär Relation
    phản xạ: reflexiv Relation ; r Reflex reflektiert
    đối xứng: Symmetrie; symmetrisch Relation
    bắc cầu: transitiv relation
    hoán vị: permutieren
    tổ hợp: Kombination
    chỉnh hợp [EN] accordance
    nhị thức Newton : Newtons Binominal???
    c, cấu trúc đại số:
    Gruppe = nhóm;
    Ring = vành;
    Körper = trường
    Jeder Ring enthält die leere Menge
    Ein kommutativer unitärer Ring, der nicht der Nullring ist, heiYt ein Körper. Bekannte Beispiele für Körper sind die Menge der rationalen Zahlen , die Menge der reellen Zahlen und die Menge der komplexen Zahlen
    Số phức: komplexe Zahl
    inverses Element: phần tử nghịch đảo
    negative Reziproke=số âm nghịch đảo
    neutrales Element=phần tử trung hòa, phần tử đơn vị
    inverse = nghịch đảo
    lineare Funktion=hàm tuyến tính
    d, Matran, dinh thuc, he phuong trinh:
    Matrix=ma trận
    e Determinante: dinh thuc
    linear Gleichungssystem: he PT tuyen tinh
    inverse Matrix: ma trận nghịch đảo
    Einheitsmatrix: ma trận đơn vị
    Transponierte Matrix: ma trận chuyển vị
    - Ma Trận đối xứng (symmetrische-)
    - Ma Trận đường chéo (digonale-)
    - Ma Trận tam giác trên, dưới (obere-,untere- Dreiecksmatrix)
    Hang cua mt:[EN] constant of matrix
    Vektorräumen: khong gian vector

  7. ooDKNYoo

    ooDKNYoo Thành viên gắn bó với ttvnol.com

    Tham gia ngày:
    31/08/2005
    Bài viết:
    2.077
    Đã được thích:
    35

    cám ơn bác DKNY^^

    Algebra: (dai so)
    a)Phương trình, hệ pt:
    Assoziativgesetz=tính chất kết hợp
    Distributivgesetz=tính chất phân phối
    Kommutativgesetz=tính chất giao hoán
    thuộc ??? -------> x ist das Element der Menge A hoặc dùng gehören zu cũng đc
    giao ??? ---> tập giao : Vereingnigungsmenge
    hợp ??? ---> tập hợp : Durchschnittsmenge
    Abbildung = ánh xạ/ hình minh họa/ ....
    Đơn ánh: eindeutige Abbildung???
    Toàn ánh: ???
    Song ánh: Doppelabbildung???
    Quan hệ hai ngôi: binär Relation
    phản xạ: reflexiv Relation ; r Reflex reflektiert
    đối xứng: Symmetrie; symmetrisch Relation
    bắc cầu: transitiv relation
    hoán vị: permutieren
    tổ hợp: Kombination =======> tớ ko nhớ tiếng Việt đọc sao cái vụ chập chập , ko nhớ là 3 chập 5 hay 5 chập 3 , nhưng bên tiếng Đức thì số 5 để trên , số 3 để dưới và đọc là 5 über 3 , tức là tổ hợp chập của 3 và 5
    chỉnh hợp [EN] accordance
    nhị thức Newton : Newtons Binominal???=========> Nhị thức là Binom
    c, cấu trúc đại số:
    Gruppe = nhóm;
    Ring = vành;
    Körper = trường
    Jeder Ring enthält die leere Menge
    Ein kommutativer unitärer Ring, der nicht der Nullring ist, heiYt ein Körper. Bekannte Beispiele für Körper sind die Menge der rationalen Zahlen , die Menge der reellen Zahlen und die Menge der komplexen Zahlen
    Số phức: komplexe Zahl
    inverses Element: phần tử nghịch đảo
    negative Reziproke=số âm nghịch đảo ------------------> Reziproke là nghịch đảo, đơn giản vậy thôi ..
    neutrales Element=phần tử trung hòa, phần tử đơn vị
    inverse = nghịch đảo
    lineare Funktion=hàm tuyến tính
    d, Matran, dinh thuc, he phuong trinh:
    Matrix=ma trận
    e Determinante: dinh thuc
    linear Gleichungssystem: he PT tuyen tinh
    inverse Matrix: ma trận nghịch đảo
    Einheitsmatrix: ma trận đơn vị
    Transponierte Matrix: ma trận chuyển vị
    - Ma Trận đối xứng (symmetrische-)
    - Ma Trận đường chéo (digonale-)
    - Ma Trận tam giác trên, dưới (obere-,untere- Dreiecksmatrix)
    Hang cua mt:[EN] constant of matrix
    Vektorräumen: khong gian vector

    Bổ sung thêm : đơn điệu tăng mạnh : streng monoton wachsend
    đơn điệu giảm mạnh : streng monoton fallend , tức là fx1 > fx2 thì là tăng mạnh , còn ko có streng thì là : fx1 >= fx2
  8. pepe

    pepe Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    20/07/2004
    Bài viết:
    25
    Đã được thích:
    0
    Giao: Schnittmenge
    Hợp: Vereinigungsmenge
    Đơn ánh ,toàn ánh, song ánh: surjektive, injektive, bijektive Abbildung
  9. ngonchanut

    ngonchanut Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/02/2008
    Bài viết:
    50
    Đã được thích:
    0
    Các bạn giúp tớ với,
    Tháng 5 tới này tớ dự phỏng vấn APS, tớ học xong ĐH rồi (khối kinh tế), 1 đống môn, chẳng biết phải ôn luyện ra làm sao? Cái phần kiểm tra viết không biết là họ sẽ hỏi gì? Bạn nào biết, thông tin cho tớ với...
    Tớ thấy lo quá...
  10. meggy_herzchen

    meggy_herzchen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    01/01/2005
    Bài viết:
    71
    Đã được thích:
    0
    Cái này có thể tham khảo trong topic cũ, có khá nhiều thông tin bổ ích. Nhất là thông tin cho khối KT thì hình như có đông đảo hơn hẳn khối Ngôn Ngữ như em.
    http://www10.ttvnol.com/forum/gc/868606.ttvn
Trạng thái chủ đề:
Đã khóa

Chia sẻ trang này