1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Tổng hợp các từ vựng chủ đề gia đình

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi sunshine270519955, 24/05/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. sunshine270519955

    sunshine270519955 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    24/03/2016
    Bài viết:
    150
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo: lớp học tiếng hàn uy tín
    ***Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình

    1.증조 할아버지: Cụ ông
    2.증조 할머니: Cụ bà
    3.할아버지: Ông
    4.할머니: Bà
    5.친할아버지: Ông nội
    6.친할머니: Bà nội
    7.외할머니: Bà ngoại
    8.외할아버지: Ông ngoại
    9.어머니: Mẹ ,má
    10.아버지: Bố, ba
    11.나: Tôi
    12.오빠: Anh (em **********)
    13.형: Anh (em ********)
    14.언니: Chị (em **********)
    15.누나: Chị (em ********)
    16.매형: Anh rể (em ********)
    17.형부: Anh rể (em **********)
    18.형수: Chị dâu
    19.동생: Em
    20.남동생: Em trai


    [​IMG]

    21.여동생: Em gái
    22.매부: Em rể (đối với anh vợ)
    23.제부: Em rể (đối với chị vợ)
    24.조카: Cháu

    친가 친척 (Họ hàng bên nội)

    25.형제: Anh chị em
    26.큰아버지: Bác ,anh của bố
    27.큰어머니: Bác gái (vợ của bác – 큰아버지)
    28.작은아버지: Chú ,em của bố
    29.작은어머니: Thím
    30.삼촌: Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
    31.고모: Chị ,em gái của bố
    32.고모부: Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố)
    33.사촌: Anh chị em họ

    외가 친척 (Họ hàng bên ngoại)

    34.외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
    35.외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)
    36.이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
    37.이모부: Chú (chồng của 이모)
    38.외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)
    39.이종사촌: Con của dì (con của 이모)


    Xem thêm học tiếng hàn qua chủ đề gia đình


    40.아내: Vợ
    41.장인: Bố vợ
    42.장모: Mẹ vợ
    43.처남: anh ,em vợ (con trai)
    44.처제: em vợ (con gái)
    45.처형: Chị vợ

    시댁 식구 (Gia đình nhà chồng)

    46.남편: Chồng
    47.시아버지: Bố chồng
    48.시어머니: Mẹ chồng
    49.시아주버니 (시형): Anh chồng
    50.형님: Vợ của anh chồng
    51.시동생: Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)
    52.도련님: Gọi em trai chồng một cách tôn trọng
    53.아가씨: Gọi em gái chồng
    54.동서: Vợ của em ,hoặc anh chồng
    55.시숙: Anh chị em chồng (nói chung)


    Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng hàn cho người mới bắt đầu Các bài học tiếng hàn

    Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

    TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này