1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Tổng hợp một số từ nói bậy của thanh niên!Học để nó chửi còn biết,mà lúc nào bực thì chửi nó cho bõ

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi samnoemi, 27/07/2004.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. soIo

    soIo Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    26/11/2003
    Bài viết:
    72
    Đã được thích:
    0
    Hay wá , xin vote tăng bạn samnoemi 5*
    Mong mọi người tiếp tục đi nhé
  2. xautraikinhkhung

    xautraikinhkhung Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/10/2003
    Bài viết:
    801
    Đã được thích:
    0
    Một số câu chửi (có 1 số câu không đúng, ai check hộ tớ với)
    Các từ cảm thán
    Shimatta - Mẹ kiếp.
    Shimaima****a - Như trên nhưng lịch sự hơn, dùng trong cuộc gặp mặt những người lịch sự.
    Chi - Khỉ thật, quỉ thật ?" dùng khi công việc không trôi chảy (thở ra).
    Kusou - *** - thường dùng khi thán phục
    Chikushou - Chó má (chó cái) ?" Khá nặng nề, thường không phải xúc phạm mà là thán phục.
    Atchi ni ikeyo - Cút ****** đi.
    Zakkenayo - Như trên
    Shinjimae! - Như trên
    chinpunkanpun - *** biết!
    Bu- - Từ để ghép vào phía trước động từ (prefix) để văng tục. Ví dụ: Bu-ccorosu - gần như ?ogiết chết *******?.
    Xúc phạm
    Kikkake - Kẻ hay tỏ ra cao thủ hơn thực tế.
    Chikushoumou - *********, chó đẻ.
    Ama - Chó cái, đồ đĩ (nghĩa gốc - nữ tu)
    Baka - Đồ ngu - Không xúc phạm lắm, trẻ con hay dùng.
    Bakayarou - Như trên nhưng nặng hơn. Được dùng bởi đàn ông, để nói về đàn ông. Gần giống ?ođồ khốn nạn?.
    Ahou - Đồ ngu, đần.
    Temae/Temee - Mày, với nghĩa xúc phạm (khi nói với kẻ thù), gần như ?ođồ khốn nạn?
    Onore - Như trên, nhưng thô bỉ hơn.
    Kisama - Như trên, còn nặng nề hơn nữa.
    Kono-yaro! - Đồ súc sinh!
    Reijii - Đồ điên.
    Ojosama - ?oCông chúa? - thiếu nữ con nhà giàu đã hư hỏng.
    Happo bijin - Kẻ hai mặt, nịnh hót
    Yariman! - Đồ đĩ!
    Kosho benjo - Người đàn bà không từ chối bất cứ ai (công cộng).
    Từ tục
    Esu ?" ******** (từ chữ cái s tiếng Anh).
    etchi suru ?" Như trên.
    ABC ?" Các mức độ quan hệ ********. A - hôn, B ?" ôm, C - ***. Còn có D - chửa.
    Omonkuu - ... (kiểm duyệt bỏ - kdb).
    Aka Chochin - "Khu đèn đỏ".
    Enjo kusai - "Cuộc hẹn có trả tiền". Một hình thức mại dâm kín, khi các nữ sinh đến điểm hẹn với những đàn ông lớn tuổi. Trong cuộc hẹn không phải lúc nào cũng ngủ với nhau. Thường những dịch vụ trên không được trả bằng tiền mặt mà bằng các món quà đắt tiền ?" giày, mỹ phẩm, trang sức...
    Gaisen - "kẻ thích người nước ngoài".
    Garisen - "kẻ thích người nước gầy".
    Debusen - " kẻ thích người nước mập".
    Sukebe - kdb
    Chikan - kdb
    Shosui - tiểu tiện
    Musei - kdb
    Unko - ***.
    Denbu ?" Mông đít.
    Ketsu - "đít".
    Chichi - Ngực (phụ nữ).
    Ketsunoana - "Lỗ đít".
    Chibu - kdb.
    Dankon - kdb.
    Chipatama - kdb.
    Momo - kdb.
    Wareme - kdb.
    Em đi bỏ lại con đường

Chia sẻ trang này