1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Trao đổi kinh nghiệm dịch thuật

Chủ đề trong 'Tiếng Việt' bởi HCMPusan, 18/10/2004.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. nktvnvn

    nktvnvn Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    29/10/2003
    Bài viết:
    916
    Đã được thích:
    0
    Không hiểu lắm chữ "nội hàm" nhưng thấy ai cũng dịch là intensional logic là "logic nội hàm". Theo số đông vậy.
  2. HCMPusan

    HCMPusan Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    28/09/2004
    Bài viết:
    225
    Đã được thích:
    0
    To: bác nktvnvn. Cám ơn bác nhé. Có ý của bác, tôi tự tin hơn khi có ý kiến về cách dịch sai này.
    Trên từ điển, "nội hàm" là:
    Toàn thể những tính chất bao gồm trong một khái niệm: Nội hàm của khái niệm "xe" là: phương tiện vận chuyển trên bộ, thường chạy bằng bánh; Nội hàm của khái niệm "ô-tô" là nội hàm của khái niệm "xe" cộng thêm nội hàm: chạy bằng xăng cháy trong động cơ nổ trên bốn bánh hoặc nhiều hơn
    còn "ngoại diên" là:
    Toàn thể những sự vật, sự việc, hiện tượng cụ thể hay trừu tượng bao gồm trong một khái niệm: Ngoại diên của khái niệm "xe" là xe đạp, xe bò, ô-tô; Khái niệm "xe" có ngoại diên rộng hơn khái niệm "ô-tô" nhưng có nội hàm hẹp hơn.
    Như vậy hiểu "nội hàm" là cái bên trong của một khái niệm, dùng để giải thích thuộc tính, chức năng v.v... của khái niệm đó. Còn "ngoại diên" là chủng loại hay phạm trù của khái niệm. Đúng không nhỉ?
    À, tiếng Anh, tôi thấy nội hàm = intension, còn ngoại diên là extension.
    Cụng ly nào các bác.
  3. levant57

    levant57 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    17/10/2003
    Bài viết:
    1.520
    Đã được thích:
    1
    Xin chào các cao thủ,
    Năm kia tôi có tham dự một cuộc họp tổ chức tại Singapore cuả một tập đoàn dầu mỏ Hoa Kỳ mà tôi đang là employee. Cuộc họp đó có tên gọi là "CASCADED ENGAGEMENT MEETING". Vì tôi tham gia nên biết được nội dung cuộc họp đó. Tuy nhiên tôi không biết dịch sang tiếng Việt cái tên của cuộc họp làm sao cho nó "xuôi tai" ra sao.
    Để cho rõ, tôi mô tả đôi chút về nội dung cuộc họp đó: Đây là một meeting công bố sự sát nhập hai tập đoàn dầu mỏ Hoa kỳ khác thành một tập đoàn. Trong cuộc họp đó, người ta đưa ra tầm nhìn (Vision), Đường lối (Way) và Action Plan...để mọi người thảo luận...
    Rất cảm ơn ai có thể gọi tên cuộc họp đó bằng tiếng Việt.
  4. HCMPusan

    HCMPusan Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    28/09/2004
    Bài viết:
    225
    Đã được thích:
    0
    Bác levant57 được đi chơi Singapore sướng nhỉ! Không biết "girl sư phạm" ở Singapore thế nào?
    Tôi dịch thử là :"Hội nghị sáp nhập từng phần" được không các bác nhỉ? Chẳng biết cách nào hơn
    Được HCMPusan sửa chữa / chuyển vào 12:53 ngày 23/10/2004
  5. levant57

    levant57 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    17/10/2003
    Bài viết:
    1.520
    Đã được thích:
    1
    Tên dịch của bác gợi ý cho tôi một dịch hướng khác. Cuộc họp này họp một phát xong luôn, không có lần 2, lần 3. Sau khi công bố với báo giới thì cổ phiếu của hãng lên được vài phần trăm. Theo tôi, trong trường hợp này "Engagement" mang nghĩa là "cam kết", không phải "Mắc vào nhau" hay "sát nhập" hay một nghĩa tương đương nào đó...
    Còn "Cascaded" thì không biết chuyễn ra sao để phù hợp với Engagement. Hay là "cam kết một nhát"? Vì cascaded "Một lần, Một nhát trào xuống".
    Hay là "Hội nghị sát Nhập"?
    Thật chẳng biết đâu mà lần!
    Một trường hợp đơn giản hơn: "Kickoff Meeting". Nếu ai chưa biết loại meeting này là gì thì khó thể dịch nó ra tiếng Việt. Chúng tôi thường gọi là "họp triển khai" hoặc "Hội nghị triển khai" để triển khai một công tác, một kế hoạch nào đó.
    Ai có ý khác không ạ?
  6. haimuoingan

    haimuoingan Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/07/2003
    Bài viết:
    1.252
    Đã được thích:
    0
    Em nghĩ như thế là ổn rồi còn gì, em chơi Winning Eleven hay bóng đá điện tử nói chung, giao bóng bắt đầu trận đấu gọi là "Kick off". Hê, hay cái cách gọi kickoff meeting ấy là bắt nguồn từ đá bóng mà ra nhỉ. Lâu lắm không được chơi WE rồi.
  7. HCMPusan

    HCMPusan Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    28/09/2004
    Bài viết:
    225
    Đã được thích:
    0
    No idea, "họp triển khai" là hay lắm rồi. Chẳng lẽ dịch là "họp giao bóng". À, có loại "họp giao ban". "ban" (balle) có phải là bóng không nhỉ? Đùa đấy các bác ạ.
  8. nktvnvn

    nktvnvn Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    29/10/2003
    Bài viết:
    916
    Đã được thích:
    0
    Vừa mới nghiên cứu cụm từ "cascaded engagement meeting" trên Google và có ý kiến sau:
    1. Engagement ở đây theo tôi nói ý "tham gia vào" (take part in). Nghĩa này có nói rõ trong từ điển. Vả lại, không nhất thiết là từ này chỉ dùng cho hội nghị "sát nhập" cho nên dùng "sát nhập" không đúng.
    Xem ở đây:
    http://www.dearborn-animals.com/volunt_info/Volunteer_Newsletters/VolunteerEngagementMeetingMinutes1-24-04%20web.htm
    2. Meriam-Webster có một nghĩa của cascade Oxford không có:
    noun: something arranged or occurring in a series or in a succession of stages so that each stage derives from or acts upon the product of the preceding <blood clotting involves a biochemical cascade>
    verb: to connect in a cascade arrangement .
    Vả lại, ở trên levant57 có nói là hội nghị ở Singapore này đề ra nhiều mục cần thảo luận mà mục thảo luận sau ít nhiều phụ thuộc mục thảo luận trước (--> giống định nghĩa của cascaded ở trên)
    Do đó, theo tôi, có thể tạm dịch một cách đơn giản là "Hội nghị trao đổi đa giai đoạn" rồi chú thích thêm bên dưới.
    Còn kickoff meeting dịch như vậy quá ổn.
  9. levant57

    levant57 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    17/10/2003
    Bài viết:
    1.520
    Đã được thích:
    1
    Cảm ơn mọi người, Có lẽ chẳng chọn được tên nào phù hợp hơn ngoài "Hội Nghị Triển Khai" cho "Kickoff Meeting". Bây giờ ta thử dịch cái tên này về tiếng Anh thử xem? Thế nào cũng phải dịch là "Deployment Conference" hoặc "Conference for Deployment". Với cái tên mới này tôi khẳng định rằng cuộc họp trên sẽ diễn ra với nội dung khác đấy.
    Ngày trước đọc được ở trên báo văn nghệ có một cái truyện ngắn nước ngoài qua dăm bảy lần dịch thì "Nốt ruồi trên cánh mũi" ở bản gốc trở thành "Cây đèn biển" của bản dịch cuối!
    Mời các bác thử câu dưới đây coi, Chẳng có gì khó về mặt ngữ pháp, Từ cũng không quá khó. Tuy nhiên, tôi rất muốn biết mọi người sẽ chuyển "performance" sang tiếng Việt ra sao:
    Using the system, we will assess and manage risks to our employees, contractors, the public and the environment as we strive for world-class performance.
    Được levant57 sửa chữa / chuyển vào 11:48 ngày 25/10/2004
  10. nktvnvn

    nktvnvn Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    29/10/2003
    Bài viết:
    916
    Đã được thích:
    0
    Using the system, we will assess and manage risks to our employees, contractors, the public and the environment as we strive for world-class performance.
    Khi sử dụng hệ thống này, chúng ta sẽ đánh giá và khắc phục các rủi ro có thể xảy ra với các nhân viên, nhà thầu, công chúng và môi trường trong nỗ lực đạt được một hiệu suất ngang tầm thế giới.

Chia sẻ trang này