1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

TỪ ĐIỂN TÂY BAN NHA - VIỆT : Vocabulario

Chủ đề trong 'Tây Ban Nha' bởi mun82, 13/06/2004.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. una_cancion_del_mar

    una_cancion_del_mar Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/02/2004
    Bài viết:
    20
    Đã được thích:
    0
    Hình như bạn mình có bán kim từ điển TBN- Anh. Nếu bạn cần, mình sẽ đưa bạn số điện thoại của người đó cho bạn để bạn tự liên lạc nhé!
  2. yupi

    yupi Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/11/2003
    Bài viết:
    155
    Đã được thích:
    0
    1.El pizzarón : Bảng
    2.La tiza : phấn
    3.El Banco: Bàn viết
    4.EL Borrador: Lau bảng
    5.La Carpeta: Cặp
    6. La Mochila: Balo
    7. la Materia: Môn học
    8. el Recreo: Nghỉ giải lao
    9. el manchete : phao
    10.Liquid paper: bút xoá
    ----------------------------------------------------------------------------------
    Everybody love me
  3. yupi

    yupi Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/11/2003
    Bài viết:
    155
    Đã được thích:
    0
    1.El pizzarón : Bảng
    2.La tiza : phấn
    3.El Banco: Bàn viết
    4.EL Borrador: Lau bảng
    5.La Carpeta: Cặp
    6. La Mochila: Balo
    7. la Materia: Môn học
    8. el Recreo: Nghỉ giải lao
    9. el manchete : phao
    10.Liquid paper: bút xoá
    ----------------------------------------------------------------------------------
    Everybody love me
  4. wings

    wings Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    04/07/2002
    Bài viết:
    3.552
    Đã được thích:
    4
    Nào bây giờ chúng ta bắt đầu bằng những từ ngữ đơn giản nhất nhé :
    hello : Hola
    good-bye : Adiós
    yes : Sí
    no : No
    friend : Amigo (m), Amiga (f)
    thank you : Gracias
    where is the bathroom? : ¿Dónde está el baño?
    Những con số :
    0 : cero
    1 : uno (m), una (f)
    2 : dos
    3 : tres
    4 : cuatro
    5 : cinco
    6 : seis
    7 : siete
    8 : ocho
    9 : nueve
    10 ten : diez
    11 eleven : once
    12 twelve : doce
    13 thirteen : trece
    14 fourteen : catorce
    15 fifteen : quince
    16 sixteen : dieciséis
    17 seventeen : diecisiete
    18 eighteen : dieciocho
    19 nineteen : diecinueve
    20 twenty : veinte
    21 twenty-one : veintiuno
    22 twenty-two : veintidós
    30 thirty : treinta
    31 thirty-one : treinta y uno
    40 forty : cuarenta
    50 fifty : cincuenta
    60 sixty : sesenta
    70 seventy : setenta
    80 eighty : ochenta
    90 ninety : noventa
    100 one hundred : cien
    101 one hundred and one : ciento uno
    200 two hundred : doscientos
    300 three hundred : trescientos
    400 four hundred : cuatrocientos
    500 five hundred : quinientos
    600 six hundred : seiscientos
    700 seven hundred : setecientos
    800 eight hundred : ochocientos
    900 nine hundred : novecientos
    1,000 one thousand : mil
    2,000 two thousand : dos mil
    1,000,000 one million : un millón
    2,000,000 two million : dos millones
    Những ngày trong tuần:
    Monday : lunes
    Tuesday : martes
    Wednesday : miércoles
    Thursday : jueves
    Friday : viernes
    Saturday : sábado
    Sunday : domingo
    Những tháng trong năm :
    January : enero
    February : febrero
    March : marzo
    April : abril
    May : mayo
    June : junio
    July : julio
    August : agosto
    September : septiembre
    October : octubre
    November : noviembre
    December : diciembre
    Ăn uống :
    napkin : servilleta : khăn lót khi ăn
    fork : tenedor : nĩa
    spoon : cuchara : thìa
    knife : cuchillo : dao
    plate : plato : đĩa
    water : agua : nước
    bread : pan : bánh mỳ
    butter : mantequilla : bơ
    tea : té : trà
    coffee café
    salt : sal : muối
    pepper : pimienta : tiêu
    Sugar : azúcar : đường
    Các màu sắc :

    black : negro : đen
    blue : azul : xanh da trời
    brown : marrón, café : nâu (màu cà Fê)
    green : verde : xanh lá
    grey : gris : xám
    orange : naranja, anaranjado : cam
    pink : rosado : hồng
    purple : violeta, morado : tím violet
    red : rojo : đỏ
    white : blanco : trắng
    yellow : amarillo : vàng
    Gia đình :​
    husband : esposo, marido : chồng
    wife : esposa : vợ
    children : niños : con cái
    son : hijo : con trai
    daughter : hija : con gái
    father : padre, papá (informal) : bố
    mother : madre, mamá (informal) : mẹ
    brother : hermano : anh em trai
    sister : hermana : chị em gái
    grandfather : abuelo : ông
    grandmother : abuela : bà
    uncle : tío : chú, bác
    aunt : tía : cô, dì
    nephew : sobrino : cháu trai
    niece : sobrina : cháu gái
    cousin : primo (m), prima (f) : anh chị em họ
    brother-in-law : cuñado : anh rể
    sister-in-law : cuñada : chị dâu
    father-in-law : suegro : bố vợ, chồng
    mother-in-law suegra : mẹ vợ, chồng
    son-in-law : yerno : con rể
    daughter-in-law :nuera : con dâu
    Các từ chỉ phương hướng :
    left : Izquierda : trái
    right : Derecha : phải
    far : Lejos : xa
    near : Cerca : gần
    street : Calle : đường
    avenue : Avenida : đại lộ
    north : Norte : phía bắc
    south : Sur : Phía Nam
    east : Este : Tây
    west : Oeste : đông
    Còn cách đọc thì phải hỏi Piscis hay Julia, CreerPoder thôi.
    Thân
  5. wings

    wings Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    04/07/2002
    Bài viết:
    3.552
    Đã được thích:
    4
    Nào bây giờ chúng ta bắt đầu bằng những từ ngữ đơn giản nhất nhé :
    hello : Hola
    good-bye : Adiós
    yes : Sí
    no : No
    friend : Amigo (m), Amiga (f)
    thank you : Gracias
    where is the bathroom? : ¿Dónde está el baño?
    Những con số :
    0 : cero
    1 : uno (m), una (f)
    2 : dos
    3 : tres
    4 : cuatro
    5 : cinco
    6 : seis
    7 : siete
    8 : ocho
    9 : nueve
    10 ten : diez
    11 eleven : once
    12 twelve : doce
    13 thirteen : trece
    14 fourteen : catorce
    15 fifteen : quince
    16 sixteen : dieciséis
    17 seventeen : diecisiete
    18 eighteen : dieciocho
    19 nineteen : diecinueve
    20 twenty : veinte
    21 twenty-one : veintiuno
    22 twenty-two : veintidós
    30 thirty : treinta
    31 thirty-one : treinta y uno
    40 forty : cuarenta
    50 fifty : cincuenta
    60 sixty : sesenta
    70 seventy : setenta
    80 eighty : ochenta
    90 ninety : noventa
    100 one hundred : cien
    101 one hundred and one : ciento uno
    200 two hundred : doscientos
    300 three hundred : trescientos
    400 four hundred : cuatrocientos
    500 five hundred : quinientos
    600 six hundred : seiscientos
    700 seven hundred : setecientos
    800 eight hundred : ochocientos
    900 nine hundred : novecientos
    1,000 one thousand : mil
    2,000 two thousand : dos mil
    1,000,000 one million : un millón
    2,000,000 two million : dos millones
    Những ngày trong tuần:
    Monday : lunes
    Tuesday : martes
    Wednesday : miércoles
    Thursday : jueves
    Friday : viernes
    Saturday : sábado
    Sunday : domingo
    Những tháng trong năm :
    January : enero
    February : febrero
    March : marzo
    April : abril
    May : mayo
    June : junio
    July : julio
    August : agosto
    September : septiembre
    October : octubre
    November : noviembre
    December : diciembre
    Ăn uống :
    napkin : servilleta : khăn lót khi ăn
    fork : tenedor : nĩa
    spoon : cuchara : thìa
    knife : cuchillo : dao
    plate : plato : đĩa
    water : agua : nước
    bread : pan : bánh mỳ
    butter : mantequilla : bơ
    tea : té : trà
    coffee café
    salt : sal : muối
    pepper : pimienta : tiêu
    Sugar : azúcar : đường
    Các màu sắc :

    black : negro : đen
    blue : azul : xanh da trời
    brown : marrón, café : nâu (màu cà Fê)
    green : verde : xanh lá
    grey : gris : xám
    orange : naranja, anaranjado : cam
    pink : rosado : hồng
    purple : violeta, morado : tím violet
    red : rojo : đỏ
    white : blanco : trắng
    yellow : amarillo : vàng
    Gia đình :​
    husband : esposo, marido : chồng
    wife : esposa : vợ
    children : niños : con cái
    son : hijo : con trai
    daughter : hija : con gái
    father : padre, papá (informal) : bố
    mother : madre, mamá (informal) : mẹ
    brother : hermano : anh em trai
    sister : hermana : chị em gái
    grandfather : abuelo : ông
    grandmother : abuela : bà
    uncle : tío : chú, bác
    aunt : tía : cô, dì
    nephew : sobrino : cháu trai
    niece : sobrina : cháu gái
    cousin : primo (m), prima (f) : anh chị em họ
    brother-in-law : cuñado : anh rể
    sister-in-law : cuñada : chị dâu
    father-in-law : suegro : bố vợ, chồng
    mother-in-law suegra : mẹ vợ, chồng
    son-in-law : yerno : con rể
    daughter-in-law :nuera : con dâu
    Các từ chỉ phương hướng :
    left : Izquierda : trái
    right : Derecha : phải
    far : Lejos : xa
    near : Cerca : gần
    street : Calle : đường
    avenue : Avenida : đại lộ
    north : Norte : phía bắc
    south : Sur : Phía Nam
    east : Este : Tây
    west : Oeste : đông
    Còn cách đọc thì phải hỏi Piscis hay Julia, CreerPoder thôi.
    Thân
  6. wings

    wings Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    04/07/2002
    Bài viết:
    3.552
    Đã được thích:
    4
    Sắp tới làa ngày lễ Giáng Sinh vậy đây là một loạt từ liên quan đến Giáng Sinh, mong các bác chỉ điểm cho :
    Lưu ý : trong đây có một vài món đồ mà người ta hay dùng trong Noel nhưng Wings không biết nhiều lắm (chỉ biết tiếng Anh người ta gọi thế thôi) nên chỉ ghi chứ không biết nó dùng làm gì....có bác bào là người công giáo thì chỉi điểm cho nhé.

    Spanish
    DIAS FESTIVOS : Ngày lễ
    Nochebuena : Christmas Eve
    Día de navidad : Christmas Day
    Año Nuevo : New Year : Năm Mới
    Nochevieja : New Year''s Eve
    El día de año nuevo : New Year''s Day : Ngày mùng một Tết
    las vacaciones de Navidad : the Christmas holidays
    las Navidades / la Navidad : Yuletide : Mùa Giáng Sinh
    el Día de Reyes 6th January : (the day when presents are
    tra***ionally given in Spanish-speaking countries) : ngày 6/01 là ngày theo truyền thống ở những nước nói tiếng TBM người ta tặng quà cho nhau.
    la Noche de Reyes : Twelfth Night
    el Día de los Santos Inocentes 28th December (similar to April Fool''s Day)
    COSAS NAVIDE'AS
    regalo de navidad : Christmas present : quà giáng sinh
    adornos de Navidad : Christmas decorations : đồ trang trí Giáng Sinh
    un ramo de Navidad : a Christmas wreath : vòng hoa dây treo trên cây Thông
    el muérdago : mistletoe : cây tầm gửi (hay được dùng làm cây thông trang trí Noel)
    el acebo : holly : cây nhựa ruồi (làm gì thì chịu )
    flor de Navidad : poinsettia : cây trạng nguyên
    la comida de Navidad : Christmas dinner : bữa ăn Giáng Sinh
    una tarjeta de Navidad, un crismas : a Chrstmas card : thiệp GS
    Árbol de navidad : Christmas tree : cây GS
    el espumillón : tinsel : Kim tuyến
    un calendario de Adviento : Advent calendar : Mùa vọng (4 tuần lễ trước giáng sinh của Chúa
    un pesebre : a crib : máng lừa
    la misa del gallo : Midnight Mass : Giờ tụ hội (12h đêm được gọi là giờ mọi người gặp nhau)
    un villancico : Christmas carol : bài hát Giáng Sinh
    adorno (Árbol de navidad) : bauble : đồ trang sức rẻ
    Baltasar, Gaspar, Melchor : Balthasar, Gaspar, Melchior (chịu)
    los Reyes Magos : the Three Kings, the Three Wise Men
    tomar las uvas: to see the New Year in. :ở Tây Ban Nha quả Nho xanh được ăn khi mỗi tiếng chuông đồng hồ reo vang vào lúc 12h đêm của ngày 31-12. Mỗi một quả nho được tượng trưng cho 1 tháng trong năm
    un auto de Navidad : a nativity play
    Những câu chúc, câu nói trong lễ :
    ¡Feliz Navidad! / ¡Felices Pascuas! : Happy Christmas
    ¡Felices fiestas! : Season''s greetings!
    ¡Feliz Navidad y Próspero Año Nuevo! : Merry Christmas and a Prosperous and Happy New Year! : Giáng Sinh Hạnh Phúc và một năm mới an khang, thịnh vượng !
    ¿Qué te regalaron para Navidad? : What did you get for Christmas? : Bạn mua gì cho lễ GS ?
    La Navidad está en puertas : Christmas is just around the corner
    Los preparativos de la Navidad empiezan en octubre : The buildup to Christmas starts in October : những chuẩn bị cho Giáng Sinh
    el espíritu navideño : the Christmas spirit
    oro : gold : vàng
    incienso: frankincense : Hương Trầm
    mirra : myrrh : Chất nhựa thơm
    Jerusalén : Hang Jerusalem
    la cabalgata : là ngày hội vào ngày 6-01 người ta co một cuộ diễu hành, mà những nhân vật chính là những "vị vua có phép thuật" ngồi trên những chiếc bè gỗ sẽ dắt mọi người và trẻ em đi bằng xe quanh thành phố với bánh kẹo và những món quà.
    un belén (Belén = Bethlehem) : a nativity scene : cảnh trong lễ Thánh Đản
    José : Joseph (tên vị thánh)
    la Virgen María : Mary : Đức Mẹ Đồng Trinh
    el niño Jesús : (baby) Jesus : chúa Hài Đồng
    los pastores : shepherds : người chăn cừu
    los ángeles : angels : những thiên thần
    un burro : a donkey : con lừa
    Papá Noel : Father Christmas : Ông Già Noel
    COMIDA
    un tronco de Navidad : a Christmas yule log : Những khúc gỗ đã được xẻ dể đốt
    un pastel de Navidad : a Christmas cake (bánh GS)
    el pavo : turkey : gà tây
    langostinos : king prawns : Tôm to
    mantecados tra***ional : những đồ ngọt được làm bằng tay từ mỡ lợn và quả hạnh giống nhau cho "polvorón"
    polvorones : món đồ ngọt đặc trưng của người Tây ban Nha khô, phủ đầy bột được làm từ quả hạnh nhân.
    una rosca de Reyes / un roscón de Reyes : những cái bánh bao nhân Nho to, tròn nướng bỏ lò với trái cây kẹo làm cho ngày 6-01, giấu bên trong là những đồ vật nhỏ.
    turrón, turrón blando,turrón duro, turrón de chocolate : những loại bánh kẹo ngọt đặc biệt được làm cho ngày lễ GS làm từ quả hạnh nhân,Chocolate và gạo sống

    mazapán : marzipan :bánh hạnh nhân
    una cesta de Navidad : a Christmas hamper : cái hòm mây
    (una copa de) cava : (Ly rượu) sủi sparkling (gần giống rượu vang nhưng chát hơn)
    el Gordo Massive Christmas : Một loại hình sổ xố mà người ta mua vào ngày 22-12.
    Bác nào biết cho thêm nhé.
  7. wings

    wings Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    04/07/2002
    Bài viết:
    3.552
    Đã được thích:
    4
    Sắp tới làa ngày lễ Giáng Sinh vậy đây là một loạt từ liên quan đến Giáng Sinh, mong các bác chỉ điểm cho :
    Lưu ý : trong đây có một vài món đồ mà người ta hay dùng trong Noel nhưng Wings không biết nhiều lắm (chỉ biết tiếng Anh người ta gọi thế thôi) nên chỉ ghi chứ không biết nó dùng làm gì....có bác bào là người công giáo thì chỉi điểm cho nhé.

    Spanish
    DIAS FESTIVOS : Ngày lễ
    Nochebuena : Christmas Eve
    Día de navidad : Christmas Day
    Año Nuevo : New Year : Năm Mới
    Nochevieja : New Year''s Eve
    El día de año nuevo : New Year''s Day : Ngày mùng một Tết
    las vacaciones de Navidad : the Christmas holidays
    las Navidades / la Navidad : Yuletide : Mùa Giáng Sinh
    el Día de Reyes 6th January : (the day when presents are
    tra***ionally given in Spanish-speaking countries) : ngày 6/01 là ngày theo truyền thống ở những nước nói tiếng TBM người ta tặng quà cho nhau.
    la Noche de Reyes : Twelfth Night
    el Día de los Santos Inocentes 28th December (similar to April Fool''s Day)
    COSAS NAVIDE'AS
    regalo de navidad : Christmas present : quà giáng sinh
    adornos de Navidad : Christmas decorations : đồ trang trí Giáng Sinh
    un ramo de Navidad : a Christmas wreath : vòng hoa dây treo trên cây Thông
    el muérdago : mistletoe : cây tầm gửi (hay được dùng làm cây thông trang trí Noel)
    el acebo : holly : cây nhựa ruồi (làm gì thì chịu )
    flor de Navidad : poinsettia : cây trạng nguyên
    la comida de Navidad : Christmas dinner : bữa ăn Giáng Sinh
    una tarjeta de Navidad, un crismas : a Chrstmas card : thiệp GS
    Árbol de navidad : Christmas tree : cây GS
    el espumillón : tinsel : Kim tuyến
    un calendario de Adviento : Advent calendar : Mùa vọng (4 tuần lễ trước giáng sinh của Chúa
    un pesebre : a crib : máng lừa
    la misa del gallo : Midnight Mass : Giờ tụ hội (12h đêm được gọi là giờ mọi người gặp nhau)
    un villancico : Christmas carol : bài hát Giáng Sinh
    adorno (Árbol de navidad) : bauble : đồ trang sức rẻ
    Baltasar, Gaspar, Melchor : Balthasar, Gaspar, Melchior (chịu)
    los Reyes Magos : the Three Kings, the Three Wise Men
    tomar las uvas: to see the New Year in. :ở Tây Ban Nha quả Nho xanh được ăn khi mỗi tiếng chuông đồng hồ reo vang vào lúc 12h đêm của ngày 31-12. Mỗi một quả nho được tượng trưng cho 1 tháng trong năm
    un auto de Navidad : a nativity play
    Những câu chúc, câu nói trong lễ :
    ¡Feliz Navidad! / ¡Felices Pascuas! : Happy Christmas
    ¡Felices fiestas! : Season''s greetings!
    ¡Feliz Navidad y Próspero Año Nuevo! : Merry Christmas and a Prosperous and Happy New Year! : Giáng Sinh Hạnh Phúc và một năm mới an khang, thịnh vượng !
    ¿Qué te regalaron para Navidad? : What did you get for Christmas? : Bạn mua gì cho lễ GS ?
    La Navidad está en puertas : Christmas is just around the corner
    Los preparativos de la Navidad empiezan en octubre : The buildup to Christmas starts in October : những chuẩn bị cho Giáng Sinh
    el espíritu navideño : the Christmas spirit
    oro : gold : vàng
    incienso: frankincense : Hương Trầm
    mirra : myrrh : Chất nhựa thơm
    Jerusalén : Hang Jerusalem
    la cabalgata : là ngày hội vào ngày 6-01 người ta co một cuộ diễu hành, mà những nhân vật chính là những "vị vua có phép thuật" ngồi trên những chiếc bè gỗ sẽ dắt mọi người và trẻ em đi bằng xe quanh thành phố với bánh kẹo và những món quà.
    un belén (Belén = Bethlehem) : a nativity scene : cảnh trong lễ Thánh Đản
    José : Joseph (tên vị thánh)
    la Virgen María : Mary : Đức Mẹ Đồng Trinh
    el niño Jesús : (baby) Jesus : chúa Hài Đồng
    los pastores : shepherds : người chăn cừu
    los ángeles : angels : những thiên thần
    un burro : a donkey : con lừa
    Papá Noel : Father Christmas : Ông Già Noel
    COMIDA
    un tronco de Navidad : a Christmas yule log : Những khúc gỗ đã được xẻ dể đốt
    un pastel de Navidad : a Christmas cake (bánh GS)
    el pavo : turkey : gà tây
    langostinos : king prawns : Tôm to
    mantecados tra***ional : những đồ ngọt được làm bằng tay từ mỡ lợn và quả hạnh giống nhau cho "polvorón"
    polvorones : món đồ ngọt đặc trưng của người Tây ban Nha khô, phủ đầy bột được làm từ quả hạnh nhân.
    una rosca de Reyes / un roscón de Reyes : những cái bánh bao nhân Nho to, tròn nướng bỏ lò với trái cây kẹo làm cho ngày 6-01, giấu bên trong là những đồ vật nhỏ.
    turrón, turrón blando,turrón duro, turrón de chocolate : những loại bánh kẹo ngọt đặc biệt được làm cho ngày lễ GS làm từ quả hạnh nhân,Chocolate và gạo sống

    mazapán : marzipan :bánh hạnh nhân
    una cesta de Navidad : a Christmas hamper : cái hòm mây
    (una copa de) cava : (Ly rượu) sủi sparkling (gần giống rượu vang nhưng chát hơn)
    el Gordo Massive Christmas : Một loại hình sổ xố mà người ta mua vào ngày 22-12.
    Bác nào biết cho thêm nhé.
  8. wings

    wings Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    04/07/2002
    Bài viết:
    3.552
    Đã được thích:
    4
    Sau đây là những từ được dùng để tả hình dáng bên ngoài như : mắt, tai, mũi ,......
    face = la cara/el rostro : khuôn mặt​
    rasgos : nét mặt
    tiene la/una cara delgada : gương mặt mỏng
    una cara ovalada : gương mặt hình Ovale
    una cara redonda : Mặt tròn
    bien afeitado : Mày râu nhẵn nhụi (cạo sạch)
    una cara hinchada/abotagada/abotargada : mặt béo húp híp (béo phị)
    una cara angelical : mặt có vẻ dịu dàng hiều hậu (có mắt to tròn)
    una cara regordete : mặt mũm mĩm (má phinh phính, mập mạp)
    mofletudo : 2 má mũm mĩm, tròn trĩnh
    una cara rechoncha, regordete, gordinflona : mặt béo, ngắn, nhỏ mà béo
    tenía un rostro curtido : gương mặt sạm nắng gió, dày dạn nắng gió, dày dạn phong sương.(có nét mặt phong trần)
    un lifting, un estiramiento facial : mặt gồ ghề (gồ lên)
    tiene pecas, es pecosa : mặt có tàn nhang
    granos : Mụn (mụn cám, mụn nổi...)
    Mụn thâm (thường hay nổi trên mặt)
    lunares : nốt ruồi
    verrugas : mụn cóc (những loại mụn nhỏ khô cứng mọc trên da)
    arugas : nếp nhăn (biểu hiện của sự già cỗi)
    mejillas sonrosadas : 2 má hồng hồng
    acne : mụn trứng cá
    un antojo/una mancha de nacimiento : vết chàm, vết bớt
    una papada : cằm 2 ngấn, cằm xị
    las mejillas hundidas : má hõm (má lõm vào)
    un hoyuelo : lúm đồng tiền
    lampiño : gương mặt thân thiện
    una cara de póquer/de palo : mặt trắng bệch (như người chết)
    a doleful face : una cara compungida : Mặt có nét sần thảm,buồn khổ
    una cara triste : gương mặt buồn (có nét buồn)
    una cara seria : mặt nghiêm nghị
    una cara sonriente : mặt tươi cười
    una cara alegre : gương mặt hạnh phúc
    ponerse colorado/rojo : đỏ mặt (vì giận, tức)
    sonrojarse/ruborizarse : đỏ mặt vì thẹn
    parece preocupado : lo lắng
    asustado : hoảng sợ
    sorprendido : ngạc nhiên
    una sonrisa : nụ cười
    una sonrisita : nụ cười điệu đà (nụ cười ngớ ngẩn,...)
    el ceño fruncido : vẻ mặt nghiêm trang, giận giữ, lo lắng, tư lự, vẻ nghiêm nghị khó chịu.
    Tất cả các từ trên đây được dùng cho khuôn mặt.
    Tiếp phần sau.
    Thân
    WINGS
    Được wings sửa chữa / chuyển vào 10:21 ngày 15/10/2004
  9. wings

    wings Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    04/07/2002
    Bài viết:
    3.552
    Đã được thích:
    4
    Sau đây là những từ được dùng để tả hình dáng bên ngoài như : mắt, tai, mũi ,......
    face = la cara/el rostro : khuôn mặt​
    rasgos : nét mặt
    tiene la/una cara delgada : gương mặt mỏng
    una cara ovalada : gương mặt hình Ovale
    una cara redonda : Mặt tròn
    bien afeitado : Mày râu nhẵn nhụi (cạo sạch)
    una cara hinchada/abotagada/abotargada : mặt béo húp híp (béo phị)
    una cara angelical : mặt có vẻ dịu dàng hiều hậu (có mắt to tròn)
    una cara regordete : mặt mũm mĩm (má phinh phính, mập mạp)
    mofletudo : 2 má mũm mĩm, tròn trĩnh
    una cara rechoncha, regordete, gordinflona : mặt béo, ngắn, nhỏ mà béo
    tenía un rostro curtido : gương mặt sạm nắng gió, dày dạn nắng gió, dày dạn phong sương.(có nét mặt phong trần)
    un lifting, un estiramiento facial : mặt gồ ghề (gồ lên)
    tiene pecas, es pecosa : mặt có tàn nhang
    granos : Mụn (mụn cám, mụn nổi...)
    Mụn thâm (thường hay nổi trên mặt)
    lunares : nốt ruồi
    verrugas : mụn cóc (những loại mụn nhỏ khô cứng mọc trên da)
    arugas : nếp nhăn (biểu hiện của sự già cỗi)
    mejillas sonrosadas : 2 má hồng hồng
    acne : mụn trứng cá
    un antojo/una mancha de nacimiento : vết chàm, vết bớt
    una papada : cằm 2 ngấn, cằm xị
    las mejillas hundidas : má hõm (má lõm vào)
    un hoyuelo : lúm đồng tiền
    lampiño : gương mặt thân thiện
    una cara de póquer/de palo : mặt trắng bệch (như người chết)
    a doleful face : una cara compungida : Mặt có nét sần thảm,buồn khổ
    una cara triste : gương mặt buồn (có nét buồn)
    una cara seria : mặt nghiêm nghị
    una cara sonriente : mặt tươi cười
    una cara alegre : gương mặt hạnh phúc
    ponerse colorado/rojo : đỏ mặt (vì giận, tức)
    sonrojarse/ruborizarse : đỏ mặt vì thẹn
    parece preocupado : lo lắng
    asustado : hoảng sợ
    sorprendido : ngạc nhiên
    una sonrisa : nụ cười
    una sonrisita : nụ cười điệu đà (nụ cười ngớ ngẩn,...)
    el ceño fruncido : vẻ mặt nghiêm trang, giận giữ, lo lắng, tư lự, vẻ nghiêm nghị khó chịu.
    Tất cả các từ trên đây được dùng cho khuôn mặt.
    Tiếp phần sau.
    Thân
    WINGS
    Được wings sửa chữa / chuyển vào 10:21 ngày 15/10/2004
  10. wings

    wings Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    04/07/2002
    Bài viết:
    3.552
    Đã được thích:
    4
    Sau đây tiếp tục về khuôn mặt :

    nose = la nariz : mũi ​
    una nariz protuberante : mũi to hình củ hành tây
    una nariz aguileña : mũi khoằm (hình móc câu)
    una nariz grande : Mũi to
    una nariz respingona : mũi hếch
    una nariz puntiaguda : mũi nhọn
    una nariz chata : mũi tẹt
    una nariz ladeada/torcida : mũi lệch (không câm xứng)
    una napia : mũi (từ dùng trong văn nói)
    resoplar/bufar : Làm mũi loe ra / khịt mũi
    eyes = los ojos : mắt ​
    tiene los ojos marrones : Mắt nâu
    color avellana : màu nâu lục nhạt
    tiene los ojos redondos y brillantes como cuentas : mắt nhỏ như hạt, tròn nhỏ và sáng
    un ojo morado : mắt đen
    ojos rojizos : mắt đỏ
    ojos sanguinolentos/injectados de sangre : Mắt đỏ ngầu (có hằn tia máu)
    guiñar el ojo : nháy mắt (để ra hiệu một cái gì)
    pestañear/parpadear : nháy mắt, chớp mắt
    es bizca : mắt lé, mắt lác
    una bizquera, un estrabismo : tật lác mắt (2 mắt nhìn 2 hướng khác nhau)
    es ciega : Mù
    es tuerto : bị chột mắt
    quedarse ciego : sống trong mù loà
    patas de gallo : những vết nhăn trên da, những vết sạn chân chim
    ojos hundidos : mắt sâu (mắt trũng sâu : người nước ngoài hay có kiểu mắt này, nhất là người vùng trung đông)
    ojitos redondos y brillantes : mắt sáng trong (giống mắt lợn con)
    ojos saltones : mắt lồi ra
    ojos achinados : mắt ti hí
    un orzuelo : chắp mắt, lẹo ở mắt (chỗ sưng tấy ở mi mắt)
    ojos furtivos : mắt gian giảo
    Tiếp bài sau.
    Thân
    WINGS
    Được wings sửa chữa / chuyển vào 10:58 ngày 15/10/2004

Chia sẻ trang này