1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

TỪ ĐIỂN TÂY BAN NHA - VIỆT : Vocabulario

Chủ đề trong 'Tây Ban Nha' bởi mun82, 13/06/2004.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. wings

    wings Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    04/07/2002
    Bài viết:
    3.552
    Đã được thích:
    4
    Sau đây tiếp tục về khuôn mặt :

    nose = la nariz : mũi ​
    una nariz protuberante : mũi to hình củ hành tây
    una nariz aguileña : mũi khoằm (hình móc câu)
    una nariz grande : Mũi to
    una nariz respingona : mũi hếch
    una nariz puntiaguda : mũi nhọn
    una nariz chata : mũi tẹt
    una nariz ladeada/torcida : mũi lệch (không câm xứng)
    una napia : mũi (từ dùng trong văn nói)
    resoplar/bufar : Làm mũi loe ra / khịt mũi
    eyes = los ojos : mắt ​
    tiene los ojos marrones : Mắt nâu
    color avellana : màu nâu lục nhạt
    tiene los ojos redondos y brillantes como cuentas : mắt nhỏ như hạt, tròn nhỏ và sáng
    un ojo morado : mắt đen
    ojos rojizos : mắt đỏ
    ojos sanguinolentos/injectados de sangre : Mắt đỏ ngầu (có hằn tia máu)
    guiñar el ojo : nháy mắt (để ra hiệu một cái gì)
    pestañear/parpadear : nháy mắt, chớp mắt
    es bizca : mắt lé, mắt lác
    una bizquera, un estrabismo : tật lác mắt (2 mắt nhìn 2 hướng khác nhau)
    es ciega : Mù
    es tuerto : bị chột mắt
    quedarse ciego : sống trong mù loà
    patas de gallo : những vết nhăn trên da, những vết sạn chân chim
    ojos hundidos : mắt sâu (mắt trũng sâu : người nước ngoài hay có kiểu mắt này, nhất là người vùng trung đông)
    ojitos redondos y brillantes : mắt sáng trong (giống mắt lợn con)
    ojos saltones : mắt lồi ra
    ojos achinados : mắt ti hí
    un orzuelo : chắp mắt, lẹo ở mắt (chỗ sưng tấy ở mi mắt)
    ojos furtivos : mắt gian giảo
    Tiếp bài sau.
    Thân
    WINGS
    Được wings sửa chữa / chuyển vào 10:58 ngày 15/10/2004
  2. wings

    wings Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    04/07/2002
    Bài viết:
    3.552
    Đã được thích:
    4
    Chúng ta tiếp tục nào :
    eyebrows = las cejas: lông mày​
    cejas arqueadas : lông mày cong
    cejas tupidas : lông mày rậm
    cejas pobladas : lông mày dày
    arquear las cejas : nhấc lông mày lên
    eyelashes = las pestañas : lông mi (từ chung)​
    pestañas postizas : lông mày, lông mi giả
    mouth : miệng​
    labio leporino : sứt môi, môi sứt
    labios agrietados : môi nứt nẻ
    dientes de conejo/dientes salidos : răng cửa chìa ra ngoài (răng hô)
    dentadura postiza : răng giả
    paletas/dientes de adelante : răng cửa
    muelas del juicio : răng khôn
    castañetear : răng đập lập cập vào nhau (vì lạnh...)
    Ex : me castañetean los dientes
    hair = el pelo/cabello : tóc ​
    tiene el pelo rubio : tóc vàng
    castaño rojizo : nâu vàng
    es canosa, tiene el pelo canoso, tiene canas : tóc hoa râm
    el pelo castaño desvaído : tóc màu xám xịn, xỉn
    es pelirrojo : tóc đỏ hung
    una morena : ngăm đen (tóc đen nâu)
    mechones : đường sọc, vệt (VD: tóc màu đen sọc đỏ...)
    highlights (đường nhuộm vệt dài)
    el pelo teñido : tóc nhuộm
    el pelo largo : tóc dài
    el pelo corto : tóc ngắn
    el pelo hasta los hombros : tóc chấm vai
    el pelo rizado : tóc quăn
    el pelo ondulado : tóc quăn gợn sóng
    el pelo crespo : tóc uốn quăn thành búp tóc
    el pelo de punta : tóc bông bông (phồng phồng: hay còn gọi là tóc "xù lông nhím")
    se ha hecho un permanente : tóc đã được uốn quăn như làn sóng
    pelo rizado con tenacillas : uốn tóc
    el pelo liso : tóc thẳng
    un flequillo : tóc cắt ngang trán (kiểu Cleopâtre)
    una raya : tóc 2 mái (chẽ ngang)
    una trenza : tóc thắt bím, tóc đuôi sam (như kiểu của nhà Thanh)
    una cola : tóc đuôi gà
    coletas : búi (búi tóc,.....như ngày xưa cha ông ta hay làm)
    un moño : búi tóc nhỏ
    el pelo lacio : tóc thẳng và rũ xuống (như kiểu các cô đi duỗi tóc vậy)
    sin brillo : tóc xám xịt (màu không rõ như chưa gội đầu mấy tháng)
    el pelo graso/grasoso : tóc nhờn
    fino : tóc mịn, mềm mại
    tiene mucho pelo/tiene el pelo grueso : có tóc dày
    seco : tóc khô
    el pelo brillante : bóng mượt
    las puntas abiertas : tóc chẻ ở ngọn
    la caspa : gàu (ở tóc)..cái này các cô nhiều lắm
    un peinado/corte a lo paje : tóc kiểu tiểu đồng
    una melena : kiểu tóc ngắn quá vai của con gái
    un peinado : tóc chải kỹ
    un pelo cortado al rape : tóc húi cua
    patillas : tóc mai dài
    una peluca : tóc giả
    un peluquín, un tupé : chỏm tóc (trẻ em mục đồng), tóc giả để che phần đầu hói
    calvo : hói, trọc
    patch una calva/una pelada : đầu trọc
    Ex : se está quedando calvo
    build = complexión : tầm vóc​
    delgado : thưa thớt
    tiene una figura estupenda : gương măt đẹp
    gor***o : bụ bẫm, phúng phính, đềy đặn
    esbelto : mảnh khảnh
    gordo : mập ú
    una panza : bụng bia
    regordete/gordinflón/rellenito : mũm mĩm, mập mạp
    fuerte : khoẻ mạnh
    flojo : yếu
    bajo : ngắn
    alto : cao
    un jorobado : gù (cái gù ơ lưng), bướu
    cojea : đi tập tễnh
    de estatura media : chiều cao trung bình
    de talla media : tầm vóc trung bình
    es un hombre corpulento : vạm vỡ
    General ​
    guapo : đẹp trai
    guapa, bonita, linda, : dễ thương, nhìn được, hấp dẫn
    está buenísimo : lực lưỡng (vai u thịt bắp)
    fea/feo : xấu
    preciosa, guapísima, lindísima, hermosa, bella: đẹp
    Hết
    Có sai sót gì hay thiếu mong các bạn thêm vào cho.
    Thân
    WINGS
  3. wings

    wings Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    04/07/2002
    Bài viết:
    3.552
    Đã được thích:
    4
    Chúng ta tiếp tục nào :
    eyebrows = las cejas: lông mày​
    cejas arqueadas : lông mày cong
    cejas tupidas : lông mày rậm
    cejas pobladas : lông mày dày
    arquear las cejas : nhấc lông mày lên
    eyelashes = las pestañas : lông mi (từ chung)​
    pestañas postizas : lông mày, lông mi giả
    mouth : miệng​
    labio leporino : sứt môi, môi sứt
    labios agrietados : môi nứt nẻ
    dientes de conejo/dientes salidos : răng cửa chìa ra ngoài (răng hô)
    dentadura postiza : răng giả
    paletas/dientes de adelante : răng cửa
    muelas del juicio : răng khôn
    castañetear : răng đập lập cập vào nhau (vì lạnh...)
    Ex : me castañetean los dientes
    hair = el pelo/cabello : tóc ​
    tiene el pelo rubio : tóc vàng
    castaño rojizo : nâu vàng
    es canosa, tiene el pelo canoso, tiene canas : tóc hoa râm
    el pelo castaño desvaído : tóc màu xám xịn, xỉn
    es pelirrojo : tóc đỏ hung
    una morena : ngăm đen (tóc đen nâu)
    mechones : đường sọc, vệt (VD: tóc màu đen sọc đỏ...)
    highlights (đường nhuộm vệt dài)
    el pelo teñido : tóc nhuộm
    el pelo largo : tóc dài
    el pelo corto : tóc ngắn
    el pelo hasta los hombros : tóc chấm vai
    el pelo rizado : tóc quăn
    el pelo ondulado : tóc quăn gợn sóng
    el pelo crespo : tóc uốn quăn thành búp tóc
    el pelo de punta : tóc bông bông (phồng phồng: hay còn gọi là tóc "xù lông nhím")
    se ha hecho un permanente : tóc đã được uốn quăn như làn sóng
    pelo rizado con tenacillas : uốn tóc
    el pelo liso : tóc thẳng
    un flequillo : tóc cắt ngang trán (kiểu Cleopâtre)
    una raya : tóc 2 mái (chẽ ngang)
    una trenza : tóc thắt bím, tóc đuôi sam (như kiểu của nhà Thanh)
    una cola : tóc đuôi gà
    coletas : búi (búi tóc,.....như ngày xưa cha ông ta hay làm)
    un moño : búi tóc nhỏ
    el pelo lacio : tóc thẳng và rũ xuống (như kiểu các cô đi duỗi tóc vậy)
    sin brillo : tóc xám xịt (màu không rõ như chưa gội đầu mấy tháng)
    el pelo graso/grasoso : tóc nhờn
    fino : tóc mịn, mềm mại
    tiene mucho pelo/tiene el pelo grueso : có tóc dày
    seco : tóc khô
    el pelo brillante : bóng mượt
    las puntas abiertas : tóc chẻ ở ngọn
    la caspa : gàu (ở tóc)..cái này các cô nhiều lắm
    un peinado/corte a lo paje : tóc kiểu tiểu đồng
    una melena : kiểu tóc ngắn quá vai của con gái
    un peinado : tóc chải kỹ
    un pelo cortado al rape : tóc húi cua
    patillas : tóc mai dài
    una peluca : tóc giả
    un peluquín, un tupé : chỏm tóc (trẻ em mục đồng), tóc giả để che phần đầu hói
    calvo : hói, trọc
    patch una calva/una pelada : đầu trọc
    Ex : se está quedando calvo
    build = complexión : tầm vóc​
    delgado : thưa thớt
    tiene una figura estupenda : gương măt đẹp
    gor***o : bụ bẫm, phúng phính, đềy đặn
    esbelto : mảnh khảnh
    gordo : mập ú
    una panza : bụng bia
    regordete/gordinflón/rellenito : mũm mĩm, mập mạp
    fuerte : khoẻ mạnh
    flojo : yếu
    bajo : ngắn
    alto : cao
    un jorobado : gù (cái gù ơ lưng), bướu
    cojea : đi tập tễnh
    de estatura media : chiều cao trung bình
    de talla media : tầm vóc trung bình
    es un hombre corpulento : vạm vỡ
    General ​
    guapo : đẹp trai
    guapa, bonita, linda, : dễ thương, nhìn được, hấp dẫn
    está buenísimo : lực lưỡng (vai u thịt bắp)
    fea/feo : xấu
    preciosa, guapísima, lindísima, hermosa, bella: đẹp
    Hết
    Có sai sót gì hay thiếu mong các bạn thêm vào cho.
    Thân
    WINGS
  4. cunhu

    cunhu Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    09/10/2004
    Bài viết:
    27
    Đã được thích:
    0
    CÁM ƠN WINGS NHIỀU, NHƯNG MÀ WINGS ƠI, TỪ TỪ THÔI, CHỨ 1 NGÀY WINGS CHƠI CHO VÀI BÀI THẾ NÀY THÌ CÚN VỚI CÁC BẠN HỌC KHÔNG KỊP, HI`, AI BẢO WINGS NHIỆT TÌNH QUÁ CƠ
  5. cunhu

    cunhu Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    09/10/2004
    Bài viết:
    27
    Đã được thích:
    0
    CÁM ƠN WINGS NHIỀU, NHƯNG MÀ WINGS ƠI, TỪ TỪ THÔI, CHỨ 1 NGÀY WINGS CHƠI CHO VÀI BÀI THẾ NÀY THÌ CÚN VỚI CÁC BẠN HỌC KHÔNG KỊP, HI`, AI BẢO WINGS NHIỆT TÌNH QUÁ CƠ
  6. Piscis

    Piscis Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/02/2004
    Bài viết:
    1.633
    Đã được thích:
    0
    Ai biết cho em hỏi râu quai nón trong tiếng TBN là gì nhỉ Dùng barba hay bigote hay có từ khác ?
  7. Piscis

    Piscis Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/02/2004
    Bài viết:
    1.633
    Đã được thích:
    0
    Ai biết cho em hỏi râu quai nón trong tiếng TBN là gì nhỉ Dùng barba hay bigote hay có từ khác ?
  8. cunhu

    cunhu Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    09/10/2004
    Bài viết:
    27
    Đã được thích:
    0
    Gọi là Barba thôi, Piscis a., còn Bigote la ria mép mà
  9. cunhu

    cunhu Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    09/10/2004
    Bài viết:
    27
    Đã được thích:
    0
    Gọi là Barba thôi, Piscis a., còn Bigote la ria mép mà
  10. perfumeyluz

    perfumeyluz Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/07/2004
    Bài viết:
    34
    Đã được thích:
    0
    barba: pelos que crecen en la parte debajo de la boca = râu
    bigote: pelos sacándose sobre el labio superior = ria (para humanos y animales)
    Así que "râu quai nón" es barbas o también patillas. Precisamente, patillas es porción de barba que se deja crecer en la parte superior de cada carrillo.
    En especial: "râu quặp": un calzonazos

Chia sẻ trang này