1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ điển thuật ngữ kinh tế Đức - Việt- Anh

Chủ đề trong 'Đức (German Club)' bởi llittlecasper, 25/01/2006.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. llittlecasper

    llittlecasper Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    05/06/2002
    Bài viết:
    487
    Đã được thích:
    0
    Từ điển thuật ngữ kinh tế Đức - Việt- Anh

    Chưa thấy có Topic nên tôi muốn mở mục này, mong tất cả cùng nhau xây dựng. Mọi người sang đây cũng đều có mục đích lớn nhất là học, và khó khăn lớn nhất là ngôn ngữ, nhất là những thuật ngữ.

    Đôi khi có những từ ta hiểu mang máng nhưng ko biết dịch ra tiếng Việt thế nào, và hiểu thế nào cho chính xác. Mong những người đã sang lâu, có thể đóng góp để giúp những người mới học "như tôi" :)

    Tôi xin mở màn vài cụm từ.


    Finanz


    Eigenkapitalrentabilität : Tỉ suất lợi nhuận trên vốn chủ sỡ hữu, hay hoàn vốn

    Gesamtkapitalrentabilität: Tỉ suất hoàn vốn, ở đây vốn bao gồm cả vốn chủ sở hữu và vốn bên ngoài (Fremdkapital)

    Eigenkapital : Vốn chủ sở hữu





    Kostenleistungrechnung

    Abschreibung: Khấu hao
    Kalkulatorische Abschreibung: Khấu hao sau khi đã tính toán lại
    Auszahlung : Một khoản chi phí ( trả ngay bằng tiền hoặc qua Bank)
    Ausgabe : Một khoản chi phí, nhưng có thể chưa trả ngay, mà là nợ

    Aufwand : Tất cả các khoản chi phí , vd Nguyên vật liệu mua về nhưng chưa sử dụng thì không gọi là Aufwand

    Kosten : Là tất cả các Aufwand, nhưng chi phí này phải phục vụ vào mục đích kinh doanh, nếu các bác nào dùng tiền công ty "cá độ bóng đá" thì ko tính :)


    Tạm thế, mọi người cùng xây dựng, có thể chưa hẳn đã chính xác hoàn toàn












  2. thuytien2006

    thuytien2006 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    26/01/2006
    Bài viết:
    4
    Đã được thích:
    0
    Thuỷ Tiên cũng muốn ủng hộ mục Thuật ngữ kiinh tế Anh-Đức-Việt của bạn
    Nhưng hiện tại chỉ có Anh Việt thôi, mọi người đọc tạm nhé
    abatement - hạ thuế, giảm thuế
    above par - giá trên danh nghĩa
    abstract of acount - bản sao kê tài khoản
    acceptance cre*** - thư tín dụng chấp nhận
    action for dramages- khiếu nại đòi bồi thường
    ....
  3. thuytien2006

    thuytien2006 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    26/01/2006
    Bài viết:
    4
    Đã được thích:
    0
    Hoặc những từ viết tắt Đức -Anh
    Abt. Abteilung - Department
    AG Aktiengellschaft - Limited company
    at -sterrreich (austria) Austrian Internet sufix
    Az. Aktenzeichen - File number, refrence
    b.w. bitte wenden - Please turn over
    Betr, Betreff, betrift - Re
    Bez. Bezug/ bezüglich - Re
    BLZ Bankleitzahl Bank sort code
    bzw beziehungsweise Respectively
    c/xxx Kopie an xxx cc
    ca. circa/ ungefähr Circa
    ch Schweiz (confederatiohelvetica) Swiss Internet suffix
    Col. Vepackungseinheit / Coli Parcel
    D Damen (toilette) Ladies (toilet)
    de Deutschland German Internet suffix
    d.h. das heiYt i.e.
    DIHT Deutscher Industrie und Handelskammertag
    German Industrial and Trade Asociation
    DIN Deutsche Industrie Norm
    German Industrial standard
    Dr. Doctor
    Doctor (academic title, not only for medical doctor)
    einschl. einschlieYlich Including
    EP Einkauspreis Purchase price
    e.V. eingetragener Verein Registered society
    FfM Frankfurt am Main/ a.M Frankfurt am Main
    GBR Gesellschaft bürgerlichen Rechts
    Civil-law association
    Ges. Gesellschaft - Association
    ges. gesetzlich geschützt gesch.
    Patented, registered
    ggf. gegebennenfalls If necessary
    GmbH Gesellschaft mit beschränkter Haftung
    Private limited Copmany
    H Herren (toilette) Gents (toilet)
    i.A. im Auftrag pp
    IHK Industrie- und Handelskammer in Vetretung
    Chamber of Industry and Commerce
    i.V. in Vetretung On behalf of
    KG - Komman***gesellschaft Limited partnership
    Kto.-Nr Kontonummer - Account nummber
    Lfd. Nr. Laufende nummber Serial number
    m.E. meines Erachtens in my opinion
    MfG/ mfg Mit freudliche GrüYen
    - Your sincerely, Your faithfully, WIth best wishes; Best regards...
    MwSt. Mehrwertsteuer - VAT
    Nr. Nummer No
    OHG Offene Handelsgesellschaft
    General partnership
    p.pa. per procura pp
    Ref Referat Department
    Std. Stunden Hours
    Str. StraYe Street
    u.a. und andere/ unter anderem
    and others/ among others
    UAwg um Antwort wird gebeten RSVP
    vgl. vergleiche cf.
    VP Verkaufspreis Sales price
    wg. wegen On account of
    z.B. zum Beispiel e.g.
    z.H. / z.Hd zu Händen Att.
    z.Kt. zur Kenntnisnahme Att.
    z.T. zum Teil Partly
    zzgl. zuzüglich Plus
  4. lovewillpassmeby

    lovewillpassmeby Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    19/08/2003
    Bài viết:
    198
    Đã được thích:
    0
    Em cũng có ý kiến tí tẹo. Em thấy có một số chỗ bác dịch có vẻ ko hợp lý lắm, bác xem lại hộ em cái ạ...Nếu em hiểu sai bác bỏ quá nhé
    z.B.:1/. kalkulatorische Abschreibungen: Đây là khấu hao theo tính toán( còn như bác nói khấu hao sau khi đã tính toán lại thực chất là bilanzielle Abschreibung chứ ạ).
    2/. Aufwand: Có nhiều loại Aufwand bác ạ: Betriebsfremde Aufwendungen, Haus- und Grundstücksaufwendungen, Zins- und Diskontaufwendungen, Betriebliche auYerordentliche Aufwendungen, Betriebliche periodenfremde Aufwendungen usw....Cái bác lấy ví dụ nguyên vật liệu mua về chưa sử dụng theo em có thể xếp vào betriebliche periodenfremde Aufwendungen được ạ, nó cũng được tính là Aufwand chứ nhỉ???
    .....
    Còn mấy cái EK-Rentabilität với GK-Rentabilität bác dịch thế em cũng chưa được rõ ràng lắm ạ...
    Em cũng tạm thời thế đã ạ, chắc chắn là cũng chưa chính xác, bác nào có ý kiến gì hay thì cứ phát biểu ạ, em luôn luôn lắng nghe, lâu lâu cũng cố gắng hiểu ạ
  5. caphechieuthubay

    caphechieuthubay Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    04/05/2002
    Bài viết:
    1.129
    Đã được thích:
    0
    Hic...
    Theo như tớ biết thì betriebliche periodenfremde Aufwendungen chính là neutraler Aufwand ( ein Teil der Aufwand ) ( Interne Unternehmensrechnung )
    ( Tớ vẫn đang ôn, nhưng đến thời kì mọi thứ lẫn lộn rồi )
    Được caphechieuthubay sửa chữa / chuyển vào 08:23 ngày 26/01/2006
  6. llittlecasper

    llittlecasper Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    05/06/2002
    Bài viết:
    487
    Đã được thích:
    0
    1. kalkulatorische Abschreibungen: Đây là khấu hao theo tính toán

    Điểm này nhất trí, hôm trước tớ dùng từ chưa chính xác
    2. Eigenkapitalrentabilität: = ROE = Return on equity : Tức là Gewinn / Eigenkapital : Ví dụ bạn bỏ vốn 100 ,, thu lại lãi là 10 ,, thì ROE = 10/ 100 = 10% . Không hoàn toàn chính xác, nhưng tạm hiểu là thế
    3. Gesamtkapitalrentabilität: ROA : Return on assets : (Gewinn + Zinsen) / Gesamtkapital
    Lãi bao gồm cả Gewinn cộng với lãi suất ( phần nợ) chia cho tổng tài sản
    4. Aufwand: Ở đây tớ muốn làm rõ và phân biệt giữa Ausgabe và Aufwand ( Trong Kostenleistungrechnung)
    VD1 : Cty mua 1 ô tô : 10.000 , thì Aufwand có phải là 10.000 , ko ??
    Ô tô sử dụng trong 10 năm
    Câu trả lời là không, Ausgabe = 10.000, , khi buch vào thì Aufwendungen = 10.000 , . Nhưng Aufwand chỉ là phần Abschreibung của từng năm bằng 1000 , ( Linear Methode)
    VD2: Tương tự vậy bạn mua nguyên vật liệu trị giá 1000 ,, nhưng chỉ dùng 400, cho 1 kỳ sản xuất, thì Aufwand chỉ là 400, chứ không phải 1000,
    5. Neutraler Aufwand: Đây là các chi phí ko liên quan, từ liên quan theo nghĩa ko phục vụ mục đích kinh doanh (sản xuất)
    VD : Bác làm từ thiện 2000 ,, nhưng ko phải để Werbung, thì ko tính là Kosten. Đây là theo tớ hiểu khi tính Kosten trong KLR
    Được llittlecasper sửa chữa / chuyển vào 02:44 ngày 27/01/2006
  7. caphechieuthubay

    caphechieuthubay Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    04/05/2002
    Bài viết:
    1.129
    Đã được thích:
    0
    Theo như ví dụ mà littlecasper lấy thì có thể coi'' nguyên liệu mua về chưa sử dụng '' chính là Ausgabe nhỉ ?
    Còn Love nghĩ đó là betriebliche periodenfremde Aufwendungen thì theo tớ ....kô hoàn toàn chính xác z.B : Steuernachzahlung mới là periodenfremde Aufwendungen hay chính là Neutraler Aufwand
    Tớ cũng chỉ có ý kiến như thế thôi, nếu sai mong mọi người sửa

    Tipp : Mọi người có thể tham khảo ở : http://de.wikipedia.org/wiki/Hauptseite
  8. lonelyhunter194

    lonelyhunter194 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    02/01/2005
    Bài viết:
    43
    Đã được thích:
    0
    Hunter có ý kiến thế này, chia từ theo chủ đề như Finanzierung, Beschaffung, Fertigung .v.v. có lẽ tiện lợi để tra cứu hơn chăng? Mỗi khi bạn muốn viết 1 bài mới có thể ghi thêm tên topic ngay đầu bài để người khác cũng dễ hiểu & dễ theo dõi
    vd:
    Absatzpolitik
    Marktforschung: blah blah
    Marktanalyse: abcd
    Marketing Instrumente: defg
    .......................
  9. llittlecasper

    llittlecasper Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    05/06/2002
    Bài viết:
    487
    Đã được thích:
    0
    Rechnungwesen
    1. To cafechieuthubay: Cái đó là Auszahlung hoặc Ausgabe ( nếu là nợ, chưa trả ngay tiền)
    2. Neutrale Aufwendungen und Erträge: Những chi phí và lãi ko liên quan đến quá trình sản xuất, ko trực tiếp tham gia quá trình tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ
    VD: Erträge aus Finanzlagen: Lãi tài chính (vd chứng khoán) chỉ coi là neutrale Erträge
    VD: Verluste aus dem Abgang von Gegenständen des Anlagevermögen : Cái này cũng coi là neutrale
    3. Liqui***ät : Tài sản mang tính thanh khoản cao
    4. Fremkapital : Vốn bên ngoài ( nợ ngắn hạn, nợ dài hạn )
    5. Umlaufvermögen : Tài sản lưu động
    6. Anlagevermögen : Tài sản cố định
    7. Kasse : Tiền mặt

Chia sẻ trang này