1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

TỪ ĐIỂN TIẾNG NGHỆ.

Chủ đề trong 'Nghệ Tĩnh' bởi d.an1, 18/05/2002.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. chimcat

    chimcat Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    30/11/2002
    Bài viết:
    385
    Đã được thích:
    0

    Ă ă​
    Ắc xắc (con ắc xắc) (HT) dt: Chỉ một loài chim.
    Trốc cúi mô ác lè đó: Đầu gối đâu thì lè ở đó.
    Ăn cấy bạt tai: Ăn cái bạt tai.
    Ăn trực: Ăn chực (ăn ghé vào phần của người khác)
    ;) Rèo con tru đực không bằng ngồi trực nồi cơm.
    Mượn con trâu đực không bằng ngồi chực nồi cơm.
    Ăn giổ: Đi ăn giỗ
    Ăn lống: Nuốt không nhai
    Ăn rấp: Ăn ngay
    Mi ăn rấp đi: Mày ăn luôn đi
    ;) Ăn trắt quen mồm
    Ăn trộm quen tay
    Ăn mày quen chưn
    Dịch:
    Cắn trắt quen miệng
    Lấy trộm quen tay
    Ăn xin quen chân.
    Ăn tạp hầy: Ăn nhanh thật
    VD: Dộ ăn: Dỗ trẻ con ăn
    ;) Con nhà có hay mần
    Con nhà bần hay ăn.
    Dịch:
    Con nhà giàu siêng làm
    Con nhà nghèo siêng ăn.
    Ăn trắt đgt: Cắn chắt
    Ắng tin đgt: Vắng tin
    Ắng tim đgt: Thót tim
  2. chimcat

    chimcat Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    30/11/2002
    Bài viết:
    385
    Đã được thích:
    0

    Â â​
    Ậm ờ tt: Ỡm ờ
    Ẩn cựa đgt: Đẩy cửa
    Ẩn viềc đgt: Trốn việc
    Ẩu tt: Qua loa
    Ẩu đả: Đánh nhau lộn xộn
    Ầy tht: Ừ
    VD: Ầy, chi rứa?
    Ừ! Gì thế?
    Ầy mốt đi: Ừ, ngày kia đi
    Ẩy đgt: Đẩy nhanh một cái
    VD: Ẩy sang một bên, ẩy cửa bước vào
  3. chimcat

    chimcat Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    30/11/2002
    Bài viết:
    385
    Đã được thích:
    0

    B b​
    Ba củi bảy lả: Ý nói tốc củi lửa nấu ăn nhanh
    Bạ trốc cúi: Bã đầu gối
    Bác dt: Bác (chỉ dùng gọi các anh của bố trong gia tộc và người đàn ông lớn tuổi hơn bố mẹ ngoài xã hội)
    Bác đgt: Tráng
    Bắc má đgt: Gieo mạ
    Bạc phệch tt: Phờ phạc
    Bái đgt: Vái
    Bải hoải tt: Uể oải
    Bại hoại tt: Bã người (mỏi mệt rũ rượi)
    Bại dt: Bãi
    Bại ngô dt: Bãi ngô
    Bại mía dt: Bãi mía
    Ban nại dt: Ban nãy, lúc nãy
    Bảnh mắt dt: Bửng sáng (mới sáng ra)
    Bán chác đgt: Buôn bán
    Bán chác chi: Buôn bán gì?
    Bạo tt: Khoẻ
    Bạo to: Bão lớn
    Bạo rứa hè: Khoẻ thế nhỉ?
    Bặm mồm đgt: Ngậm miệng (trong trạng thái bực tức)
    Bằng bặn tt: Bằng phẳng
    Bắt chưn trự ngụ: Vắt chân chữ ngũ.
    Bặt tăm tt: Biệt tin
    Hắn bặt tăm chư mô
    Nó đi biền biệt không tin tức
    Bấn tt: Túng thiếu
    Bấn quá cho tui mạn ít bạc: Túng quá cho tôi vay ít tiền
    Bấn lên: Do túng thiếu cuống lên
    Bấu đgt: Bám
    Bấu vô bè: Bám vào bè
    Bần hàn tt: Nghèo túng
    ;) Cờ bạc là bác thằng bần
    Bầy tui đt: Chúng tôi
    Bầy tru lạc: Đàn trâu lạc
    ;) Lạc đàng núm đuôi chó
    Lạc ngọ núm đuôi tru.
    Dịch: Lạc đường nắm đuôi chó
    Lạc ngõ nắm đuôi trâu.
    Bẩm tt: Bở, hời
    Được món bẩm rứa: Được món hời thế
    Béng (HT) = Bánh (NA) dt: Bánh
    Bể dt: Biển
    Bể đgt: Vỡ
    VD: Mần dại đập vỡ vại tương
    Chót dại làm vỡ vại tương
    Bể nang: Vỡ dạ dày
    VD: Ních cho lắm bể nang đò: Ăn no quá vỡ dạ dày đấy
    Bệng (NA) = Bạch (HT): Bị bệnh
    Bệt đgt: Phệt
    VD: Ngồi bệt xuống đất
    Ngồi phệt xuống đất
    Bịa đgt: Phịa
    Bịa chuyện bậy bạ: Phịa chuyện xấu
    Bim dt: Bí xanh
    VD: Rào đổ bim leo: Dậu đổ bí leo
    Bịn đgt: Bện
    Bịn chạc cày, bịn chạc mụi: Bện dây kéo, dây thừng
    Bịt lộ: Bịt lỗ
    Bịt trặt cứng: Bịt chặt kín
    Biu (NA) = Bâu (HT) dt: Túi
    Biu dới: Túi dưới
    Biu trên: Túi trên
    Biu sạch trơn: Túi hết nhẵn
    Bíu đgt: Níu
    Bíu chánh bòng: Níu cành bưởi
    Bọ (HT) = Cha (NA) đt: Bố
    Bọn mi một dồ cả: Tụi bay một duộc cả
    Bòng dt: Bưởi
    Boọng dt: Hố
    Boọng su: Hố sâu
    VD: Bọng su sỉa chết: Hố sâu rơi chết
    Bổ đgt: Ngã
    Bổ ngã: Ngã ngửa
    Bổ trấp: Ngã sấp
    Bối dt, đgt: Búi tóc
    Bồng con (NA) = (HT): Bế con
    Bộng mối dt: Tổ mối
    Bồng bụt dt: Dâm bụt
    Bờ bể dt: Bờ biển
    Bở hơi tai: Mệt thở không ra hơi
    Bớp đgt: Tát
    Bớp cho cấy: Tát cho cái
    Bu 1dt: ***g đan bằng tre, nứa, to như chiếc nơm dùng để nhốt gia cầm.
    Bu ga: ***g nhốt gà
    Bu 2đgt:Bâu
    Ròi bu: Ruồi bâu
    Bù ta dt: Bầu
    Bù rợ dt: Bí đao
    Bục tt: Nát hỏng
    VD: Nốc bị bục: Thuyền bị hỏng
    Bụi ná dt: Bụi nứa
    Búng vô má o nớ cho tui cấy: Búng vào má cô ấy cho tui với.
    Bựa tê dt: Hôm kia
    Bức tt: Vội, nóng
    Bựa ni tui bức kinh: Hôm nay tôi vội lắm.
    Bựa ni trời bức kinh: Hôm nay trời nóng quá.
    Bực cựa (NA) =Bộc cựa (HT) dt: Ngưỡng cửa
    Bươi đgt: Bới
    Bươi rác: Bới rác
    Bươi mun: Bới tro bếp
    Bứt đgt: Hái, nhổ, cắt
    Bứt (đứt) đôi chạc mụi: Dây thừng bị đứt làm hai.
    Bứt cơn tóc: Nhổ cây tóc
    ;) Vò tóc bứt tai (động tác thể hiện sự lúng túng do nhận ra lỗi hoặc ân hận).
    Bứt ló: Cắt lúa
    Bứt chạc khoai: Bứt dây khoai
    VD: Bứt tui trấy du: Hái cho tôi quả dâu da.
  4. chimcat

    chimcat Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    30/11/2002
    Bài viết:
    385
    Đã được thích:
    0

    C c​
    "Ca rứt": Nói láy biểu thị một việc không làm được.
    Cà đgt: Kỳ cọ
    VD: Con tru cà thoen ràn
    Con trâu kỳ cọ vào thang chuồng
    Cà cẳng: Kỳ cọ cái chân
    Cà trốc vô chắc: Ký đầu vào nhau
    Cà cưởng dt: Là loại chim gần giống chim sáo nhưng có vằn trắng
    ;) Cà cưởng là dượng cù cu
    Cà cu là du ác là
    (Cà cưởng là chú chim cu
    Chim cu là dâu ác là)
    Cà dái dê dt: Cà tím dài
    Cà dục dược dt: Cà độc dược (cà dại không ăn được)
    Cà kiu dt: Cà chua
    Cà nậy dt: Cà bát
    Cà bò dt: Cà có gai nhỏ màu nâu vàng
    Cáp bọp dt: Cá trắm
    Cá cấn cấn dt: Cá nhỏ có vằn đen
    Cá cóc dt: Nòng nọc
    Cá gáy dt: Cá chép
    Cá gộ dt: Cá gỗ làm bằng gỗ
    CK: Xưa thời phong kiến chỉ có con nhà giầu, tần lớp trên mới được vào trường thi. Các ông đồ xứ Nghệ vốn nhà nghèo, lại phải ra trường thi xa, tốn kém hết tiền đã phải làm con cá gỗ, rồi đốt cháy sém để ngụy trang. Đến khi đưa ra ăn chỉ đổ nước mắm vào, nhìn cứ như là cá thật. Điều lý thú là các vị nghèo nhưng lại đỗ đạt cao. Còn cao cả hơn nữa, nhiều cụ đỗ giải trạng nguyên, tiến sĩ,..không ra làm quan để hưởng bổng lộc vinh hoa phú quý mà lại trở về làm nghề dạy học.
    Dựa theo truyện cổ Nghệ Tĩnh
    Cá lanh chanh dt: Cá mình và vây dài màu trắng
    Cáo leo dt: Cá nheo
    Cá lơn bơn dt: Cá thờn bơn
    ;) Lườn mè thủ gáy đuôi leo
    Cá mè ranh dt: Cá mè con
    Cá rầm dt; Cá trôi
    Cá thìa thia dt: Cá rô thia
    Cá tràu cóc dt: Cá quả con
    Cá tràu đô dt: Cá quả to
    Can đgt: Kỵ
    Cạn biu : Nhẵn túi (hết tiền)
    Canh lạt quá mi: Canh nhạt quá mày
    Cại chắc đgt: Cãi nhau
    ;) Cại trày cại cối
    VD: Cại chắc chi rứa: Cãi nhau gì thế?
    Cại ẩu đgt: Cãi (không suy nghĩ đúng sai)
    Càng dt: Gọng
    Càng kính dt: Gọng kính
    Cào cỏ ló đgt: Cào cỏ lúa
    Cạo đgt: Dùng vật sắc mà nạo, gột sạch ở mặt ngoài.
    Cạo trọc trốc: Cạo trọc đầu
    Cạo một trận: Bị kiểm điểm một lần (gay gắt)
    Cáu rảu tt: Cau có
    Cày ải đgt: Cày lần đầu (để phơi đất)
    Cày roọng đgt: Cày ruộng
    Cày trở đgt: Cày lại
    Cảy tt: Sưng
    Được vạ má cảy: Được vạ má sưng
    Cảy húp: Sưng to
    Cạy đgt: Nạy
    Cắm đgt: Cắn
    Cặm cụi: Chăm chỉ
    VD: Cặm cụi lo mần ăn: Chăm chỉ lo làm ăn
    Cắn tt: Đục
    VD: Nác ngoài rào cắn rứa: Nước ngoài rào cắn thế
    NV: Cặm là cắm
    Cắm là cắn
    Cắn là đục
    Cẳng dt: Chân
    ;) Ba chưn bốn cẳng: Ba chân bốn cẳng
    Chạng cẳng đgt: Dang chân
    Cẳng cao khiếp: Cẳng cao dễ sợ
    Cẳng co lại mồ: Co chân lại nào
    Cẳng đi vòng kiềng: Chân đi vòng kiềng
    Cẳng đen thui: Chân đen
    Cẳng tun hủn: Chân ngắn
    Cẳng dam = Cọng dam: Chân con cua đồng
    ;) Con dam tám cọng hai càng: Con của tám cẳng hai càng
    Cẳng tru: Chân trâu
    Cắt trốc đgt: Cắt tóc
    Cắt lẹm trốc tui rồi: Cắt hỏng tóc tôi rồi
    Cặu dt: Rổ rữa rau
    Cân dt: Kg
    Cất rớ đgt: Cất tép
    Cầu ván dt: Cầu gỗ
    Cấy đt: Cái
    Cấy lại mềm dt: Cái lưỡi mềm
    Cấy mọ dt: Cái mõ
    Cấy mô: Cái nào
    Cấy mô hậy: Cái nào nhỉ
    Cấy mô rứa: Cái nào thế
    Cấy mô mi: Cái nào mày
    Cấy ni nầy: Cái này này
    Cấy tê: Cái kia
    Cấy tràng: Cái sàng
    Cấy seeng (HT) = Sanh (NA) dt: Chảo rang
    Cấy ló đgt: Cấy lúa
    Cha dt: Bố đẻ
    Chạ tht: À
    VD: Chạ! Thằng nứa tợn hầy
    À! Thắng ấy khoẻ thật
    Chạc dt: Sợi, dây
    Chạc bừa dt: Dây kéo bừa
    Chạc cày dt: Dây kéo cày
    Chạc chỉn dt: Sợi chỉ
    Chạc địu (HT) = Chạc tun (NA) dt: Dây chun.
    Chạc mụi dt: Dây xỏ qua mũi trâu
    Chạc rút dt: Dây rút
    Chạc thừng dt: Dây thừng
    Chạc tre dt: Dây tre
    Chạn ràn dt: Khoang để trên chuồng trâu, bò
    Chạn rơm dt: Khoang để rơm
    Chạn ván dt: Khoang để của cải gác trên nhà ở.
    Chạng háng đgt: Dạng đùi
    Cháo mật dt: Cháo chè
    Chắc tt: Thật
    DCNT: Đã thương thì thương cho chắc
    Đã trục trặc thì trục trặc cho luôn.
    Chập túi dt: Sẩm tối
    Chập choạng tt: Mờ mờ tối, lúc hoàng hôn
    Ché dt: Chum nhỏ bằng sành
    Chèo queo tt: Co quắp
    VD: Nằm chèo queo: Nằm co quắp
    Chi đt: Gì
    Chi rứa?: Gì thế?
    Chi mồ? Gì nhỉ?
    Cần chi? : Cần gì?
    Chí dt: Chấy
    Chiếc má đgt: Nhổ mạ
    Chim bao đgt: Chiêm bao, ngủ mơ
    Chim cù cu dt: Chim cúc cu
    Chỉn dt: Chỉ
    Choa đt: Tao, chúng tao
    VD: Nhà choa: Nhà tao
    Choa nỏ hại: Chúng tao không sợ
    Choẹt tt: Nhão
    VD: Cơm choẹt: Cơm nhão
    Chọng tre dt: Chõng tre
    Chộ đgt: Trông, thấy
    Chỗ ni cỏ tra: Chỗ này cỏ già
    Chuối sứ dt: Chuối hột
    Chuột chù dt: Chuột xù
    CD: Chuột chù ra ngó bụi hoa
    Bôi son trét phấn cũng ra chuột chù
    (Chuột xù ra ngắm vườn hoa
    Tô son điểm phấn cũng ra chuột xù)
    CD: Chuột kêu rúc rích trong rương
    Anh đi cho khéo đụng giường mẹ cha.
    Chuột lắt dt: Chuột nhắt
    Chưn dt: Chân
    Chút tt: Nhỏ xíu
    Chút mói: Ít muối
    Chùi đgt: Lau
    Chùi chưn đgt: Lau chân
    Chưởi đgt: Chửi
    Chưởi: Chửi nhau
    Chửi như phát tấu: Chửi như hát hay
    Có mang đgt: Có thai (chỉ người)
    Có mang hổng mi? : Có thai hở mày
    Có chửa đgt: Có thai (dùng chỉ súc vật)
    VD: Tru có chửa
    Có lưa nựa không? Có còn gì nữa không?
    Có mô nựa hắn ăn sẹc trơn! Còn đâu nữa nó ăn hết trơn rồi!
    Cọc dt: Cột (dùng để đóng xuống đất)
    Cọc lim dt: Cột lim
    Cọc tre dt: Cột tre
    Coi đgt: Xem
    VD: Coi phim: xem phim
    Còm lưng tt: Gù lưng, còng lưng
    Con chí (NA) = Cân chí (HT) dt: Con chấy
    Trốc mi đầy chí có bựa nó lôi xuống rào: Đầu mày nhiều chí có bữa nó kéo xuống sông
    Con lang dt: Con rai, con hoang, con ngoài giá thú
    Còng tt: Cong
    Còng xuống: Cong xuống
    Cọng đgt: Cõng
    VD: Cọng em: Cõng em
    Cộc dt: Gốc (không có thân cây)
    Cộc hóp dt: Gốc tre (loại tre nhỏ)
    Cố (NA) đt: Cụ
    NV: Cố Cường có cấy cần câu cố câu con cá cắn câu cố Cường
    NV: Cân cói con cắm con cói cấy, con cói cấy cắm cấy cói con.
    Cối đâm trù dt: Cối giã trầu
    Cổ nang dt: Cổ hủ
    Cổi đgt: Cởi
    Cổi mấn đgt: Cởi váy
    Cộ tt: Cũ
    Cội dt: Gốc
    Cột đgt: Buộc
    Cơm đùm dt: Cơm nắm
    Cơm lòn dt: Cơm gạo tẻ
    Cơn dt: Cây
    ?? Cơn chi trên trời không có lá?
    Cá dới nác không có xương?
    Ngựa trung ương không ai dám cợi?
    Đất nhà hợi không ai dám cày?
    Nhà ăn mày không ai dám vô?
    (Cây cầu vồng, con đỉa, con hổ, bãi tha ma, nhà mồ)
    Cơn da dt: Cây đa
    Cợn tt: Gợn
    VD: Nác cợn: Nước gợn
    Cu đơ dt: Kẹo lạc vỏ cặp ngoài là bánh đa
    (Đặc sản bánh kẹo Nghệ Tĩnh)
    Cươi dt: Sân
    VD: Trong ràn tru ẻ thúi
    Trửa cươi mun nhớp hầy
    O nớ nhác chảy thây
    Có lấy nhông côộc hóp
    Dịch:
    Trong chuồng trâu ỉa thối
    Giữa sân tro bẩn này
    Cô ấy lười biếng vậy
    Chỉ lấy chồng gốc tre
    Chu Văn Ba
    Cứa vô tay troạng máu: Cắt vào tay chảy máu
    Cựa dt: Cửa
    Cức đgt: Giận
    VD: Cức chết cha được: Giận đến chết được
  5. chimcat

    chimcat Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    30/11/2002
    Bài viết:
    385
    Đã được thích:
    0

    D d​
    Dạ tht: Vâng
    Dam dt: Cua
    Dam càng dt: Cua đồng lớn
    Dam mén dt: Cua đồng con
    Dạm đgt: Hỏi (rủ rê)
    Dạm chắc: Rủ nhau, hỏi nhau
    Cơm đùm dt: Cơm nắm
    Dạm tui đi nhởi: Rủ tôi đi chơi
    Dao lợ dt: Dao thái thịt, thái rau
    Dạo ni dt: Độ này
    Dạo ni mi nhác kinh: Độ này mày lười quá
    Dặm má vô rọng: Cấy thêm lúa vào chỗ trống trong ruộng
    Dẹp đgt: Lật ván
    Dẹp ló: Lật cây lúa sang một bên
    Dẹp tt: Lép
    VD: Ló dẹp: Thóc lép
    Dếnh tt: Dính
    VD: Dếnh chắc là cấy chắc: Dính nhau là chắc chắn
    Dều dt: Diều
    Dều đứa mô mi? Diều của đứa nào thế mày?
    Dì dt: Cô (Chị em gái bên họ nhà mẹ)
    Dòm trộm đgt: Nhìn trộm
    Dòm chi rứa hề? Nhìn gì thế nhỉ?
    Dòm hại kinh được: Nhìn phát sợ được
    Dong gọ mát thật: Sập gụ mát nhỉ?
    Dòng bè vô cho tau cái: Kéo nhẹ (kéo dần) bè vào cho tao với
    Dóng hàng cọc cho thẳng mi: Ngắm hàng cột cho thẳng mày
    Dồ tht: Này
    VD: Tui với thằng Rớt dồ: Tôi với thằng rớt này
    Dợc tt: Sầy, dợt
    Dợc hết da: Sầy hết da
    Dợc vừa nhọc: Vừa sởn hết da vừa mệt
    Dới nác: Dưới nước
    Du trấy dt: Quả dâu da
    Du trấy sây đặc: Dâu da quả sai trĩu
    Dui dt: Dùi để dùi lỗ
    Dùng tt: Chùng
    Chạc dùng rứa: Dây dùng thế?
    Dú đgt: Ủ, thu
    Dú trấy dầu cho hắn chín: Ử quả đu đủ cho chín
    Dú mô: Thu ở đâu
    Dúi đgt: Bỏ
    Dúi vô biu: Bỏ vào túi
    Dún dt: Rốn
    Dún chạc dt: Gối lạt
    Dừ dt: Bây giờ
    Tui đi dừ: Tôi đi bây giờ đây
    Dừ mì làm: Giờ tôi mới làm
    Dường dt: Bờ ruộng
    Dượng đt: Chú (chồng của cô, gì, bác gái)
  6. chimcat

    chimcat Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    30/11/2002
    Bài viết:
    385
    Đã được thích:
    0

    Đ đ​
    Đài dt: Gầu
    Đài tụt khu: Gầu thủng đít
    Đàng cấy: Đường lớn
    Đàng bộng bùn nhớp kinh: Đường hố lầy bẩn ghê
    Đàng rẹ: Đường ngách
    Đạp ló đgt: Đập lúa (vò lúa bằng chân)
    Đằng động bến nà: Ngoài bến nước ấy
    Đâm chắc: Đâm nhau
    Đầu hồi mi nà: Đầu nhà mày kìa
    Đầu đàng xó chợ: Đầu đường xó chợ
    Đấy trấm: Đái dầm
    Đập đgt: Đánh
    VD: Đừng đập tao mi: Đừng đánh tao mày
    Đập chắc: Đánh nhau
    Đẻ đgt: Sinh
    VD: Bò mẹ đẻ me cấy: Bò mẹ sinh bê cái
    Đèn dầu ta dt: Thắp đèn bằng dầu lạc, vừng..
    Đèn dầu tây dt: Đèn hoa kù, đèn dầu hoả
    NV: Tau đi xin mi đi xỏ
    Tau đạp ló mi ủ rơm
    Tau ăn cơm mi rửa đọi
    Dịch:
    Tao đi xin mày đi xiếc
    Tao tuốt lúa mày rủ rơm
    Tao ăn cơm mày rửa bát
    Đếch pht: Không
    Đếch có: Không có
    Đếch cần: Không cần
    Đều (NA) dt: Chỉ sự việc sắp xảy ra, sắp nói
    Lại đây tau nói đều nì: Đến đây tao nói điều này này
    Đi đấy: Đi đái
    Đi gắt: Đi gặt
    Điên dt: Tâm thần
    Điền điên: Tâm thần nhẹ
    Điên rồ: Tâm thần nặng
    Đĩa leo: Đĩa bám
    Địa dt: Đĩa
    ?? Tròn như địa
    Xỉa xuống ao
    Đào nỏ thấy
    Lấy nỏ lên
    Dịch:
    Tròn như đĩa
    Rơi xuống ao
    Đào không thấy
    Lấy không lên?
    Là gì? (Mặt trăng)
    Đó cá dt: Đõ cá
    Đỏ thoẻn tt: Đỏ non nớt
    Đỏ lòm: Đỏ hỏn
    Đọi dt: Bát
    Đọi bể: Bát vỡ
    Đòn xóc: Nữa đọan tre vót nhọn hai đầu dùng để gánh lúa
    Đòn triêng dt: Đòn gánh
    Đọt dt: Ngọn
    CD: **** vàng đậu đọt mù u
    Lấy chồng càng sớm lời ru càng buồn
    Đọt mía bị trâu ăn: Ngọn mía bị sâu ăn
    Đọt mía tru ăn hết: Ngọn mía trâu ăn hết
    VN: Tru là trâu
    Trâu là sâu
    Đồ mi là đồ mi phá: Mày là thằng phá hoại
    Bố mi là bố mi la: Về ****** sẽ mắng
    Đồ trôốc tru: Đồ đầu trâu (chỉ sự ngu lâu)
    Độ đgt: Đậu
    VD: Con ác độ lưng con tru: Con quạ đậu trên lưng con trâu
    Động bến dt: Bến nước
    Động đò: Bến đò
    Đờn dt: Đàn
    VD: Mi đánh đờn hay rứa: Mày gảy đàn hay thế
    Đợng đgt: Đựng
    Đợng trong đúa: Đựng trong rổ
    Đúa dt: Rổ to
    Đùm bánh đgt: Gói bánh
    Đút đgt: Đốt
    VD: Ong đút: ong đốt
    Đụa bếp dt: Đũa cả
    Đụa con: Đũa ăn cơm
    DCNT: Đôi ta như đụa mới so
    Như trăng mới mọc như đèn mới khêu
    Đụt dt: Trúm lươn
    Được mống: Được một con
    Đứt tay: Cắt vào tay
    ;) Đứt tay mới biết chảy máu
  7. chimcat

    chimcat Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    30/11/2002
    Bài viết:
    385
    Đã được thích:
    0

    E e ?" Ê ê​
    En đgt: Chen
    En tợn rứa: Chen khỏe thế
    En cho tui thở không được: Chen cho tôi thở không được
    En chi en lắm rứa bây: Chen gì mà chen lắm thế chúng mày
    Eng (HT) đt: Anh
    Eng ni: Anh này
    Eng ni nỏ: Anh này không
    Eng ni nói năng hay hậy: Anh này sao nói lạ vậy
    Eng ni ra răng á: Anh này thế nào ấy
    Eng ni nom được: Anh này nhìn được
    Ẻ đgt: Đại tiện
    Ễnh ương dt: Chạo chuộc
    Ganmật cầnlàm việc lớn Tâm xét rõ nôngsâu
    Trí bao la nhận xét Tình vuôngtròn trước sau
    Nghĩ hằng nghĩ nhưlúc ra chiến trận Lo hằnglo nhưlúc qua cầu
  8. chimcat

    chimcat Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    30/11/2002
    Bài viết:
    385
    Đã được thích:
    0

    G g​
    Ga (con ga) dt: Con gà
    Ga chích: Gà con
    Ga mẹ (NA) = Ga mạ (HT) dt: Gà mẹ
    Ga trọi: Gà trọi
    Ga trọi chắc: Gà chọi nhau
    Gai (trấy gai) dt: Quả dứa
    NV: Ghi là gai
    Gai là dứa
    Gài đgt: Cài
    Gài cựa: Cài cữa
    Gàu dừa múc nác: Gáo dừa múc nước
    Gát dt: Cát
    VD: Bại gát: Bãi cát
    Gây (HT) = Ghi (NA): Gai
    Gây gai cứa vào tay (HT): Gai dứa cứa vào tay
    Gầy giống (NA) = Nhưn giống (HT): Nhân giống
    Gấu mấn: Chân váy
    Gấy: Gái, vợ
    VD: Con gấy con ghiếc
    Con gái con gớm
    Gấy mi xấu đui: Vợ mày cực xấu
    Gấy mi mần chi: Vợ mày làm gì?
    Gập đgt: Gấp
    Giằng đgt: Giữ
    Giằng lấy hắn cho tui: Giữ lấy hắn cho tôi
    Ghét tt: Bẩn
    Ghét nhứt ra nhớp rứa: Kỳ ra bẩn thế?
    Giới (cây giới) dt: Duỗi, cây duỗi cảnh
    Giuộc tt: Giống, cùng hội
    VD: Bọn nớ cùng một giuộc: Bọn đó cùng một hội với nhau
    Giựt đgt: Giật
    Giựt mất cấy bút của tui: Giật mất cái bút của tôi
    Giựt đứt mất: Giật đứt rồi
    Gọ (chỉ tên một loại gỗ) dt: Gỗ gõ
    Gọ cựa rồi lại vô mi: Gõ cữa rồi lại vào mày.
    Gớm tt: Ghê
    Gớm hầy: Ghê nhỉ?
    Gớm ghiếc: Ghê thế, ghê thật?
    VD: Con gấy chi mà gớm rứa? : Con gái gì mà ghê thế?
    Gú dt: Gạo
    Gú bỏ trong hụ: Gạo để trong hũ sành
    Gú lòn dt: Gạo tẻ
    Gú nếp: Gạo nếp
    Gú nếp lắm lòn: Gạo nếp có nhiều gạo tẻ trong đó
    Gú ni ăn ít nác: Gấu này nấu ít nước thôi
    Gú ni nấu hay choẹt: Gạo này nấu hay nhão
    Gú vại lung tung rứa bay: Gạo rơi nhiều thế này
    Gụ (con gụ) dt: Con gấu
    Gượng ghịu tt: Miễn cưỡng
    Gượng ghịu quá mi: Miễn cưỡng quá mày
  9. chimcat

    chimcat Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    30/11/2002
    Bài viết:
    385
    Đã được thích:
    0

    H h​
    Hà chưn dt: Sâu gan bàn chân (một loại bệnh ngoài da)
    Hại tt: Sợ
    Hại kinh được: Sợ chết đi được
    Hại mà van nỏ hại: Sợ mà kêu không sợ
    Háng dt: Bẹn
    ;) Cao mông rộng háng đáng trự tiền (đáng đồng tiền)
    Háo đgt: Khát
    Háo nác: Khát nước
    Háo quá mi: Khát quá mày
    Háu ăn: Ăn nhanh
    Háu hậy: Kháu nhỉ
    Hay hờn rứa: Hay khóc thế
    Hắn đt: Nó
    Hắn ác kinh: Nó ác lắm
    Hẳn tt: Tốt
    Hẳn hề (NA) = Hẳn thiệt (HT): Tốt thật, chất lượng tốt
    Hầm hầm tt: Có vẻ bực bội nhưng im lặng
    Hây tt: Ửng hồng
    Hè đgt: Rủ
    Hè nhau: Rủ nhau
    Hè nhau đi nơm: Rủ nhau đi nơm
    Hen đgt: Ho
    Hen ga: Ho gà
    Hề 1tht: Làm trò
    VD: Coi mần hề: Xem làm trò
    Hề 2tht: Nhỉ
    VD: Đi nhởi mi hề: Đi chơi mày nhỉ?
    Hoảng hồn tt: Bàng hoàng như sét đánh
    Hói dt: Ngòi
    Hỏi gấy (HT) = Hỏi ghi (NA) đgt: Hỏi vợ
    Hò đgt: Dừng
    Hò tru lại đi mi: Dừng trâu lại đi mày
    Hòm dt: Quan tài
    Hong đgt: Hơ
    Hong cấy chạc lên lả nà: Hơ sợi dây lên lửa ấy
    Hòng pht: Không
    Hòng mà mạn được (HT): Không thể mượn được
    VD: Đừng hòng, nỏ mạn được mô: Không được! Không mượn được đâu
    Hoóc đgt: Hóc
    Hoóc xương: Hóc xương
    Hố (NA) = Hốp (HT) dt: Vườn rậm
    Hốp nhà mềng bò chao kêu rạo
    Vườn rậm nhà mình bồ chao hót nhiều
    Hố tiêu dt: Nhà vệ sinh (đại tiện)
    Hối (NA) dt: Lũ
    VD: Hối to mi hậy: Lũ to mày nhỉ
    Hôn (con hôn) dt: Ba ba
    Hôn lên mạnh rào đẻ nhiều trứng:
    Ba ba lên bờ sông sinh nhiều trứng
    Hồn lên ngọn cơn: Sợ khủng khiếp
    Hông 1dt: Mảng sườn
    Hông đau kinh: Mảng sườn đau lắm
    Hông (NA)2 = Hoông (HT) đgt: Đồ
    Hông xôi vò (NA): Đồ đậu xanh
    Hông 3pht: Không
    Hột dt: Hạt
    ;) Tiền một đồng đòi ăn hồng không hột
    Hột gú to hậy: Hạt gạo mẩy nhỉ
    Hột ló nứt mậm: Hạt thóc nảy mầm
    Hớng đgt: Hứng
    Hớng nác: Hứng nước
    ;) Kẻ tung ngài hớng: Kẻ tung người hứng
    Hớp mánh nác; Nhấp ngụm nước
    Hú...!(NA)tht: Gọi nhau
    Hú...nơm đi! Mọi người ơi đi úp cá đi!
    Hục hặc luôn rứa bay: Va chạm nhau luôn thế chúng mày
    Hui đgt: Thui
    Hui ******: Thui con bê
    VD: Hui lá chuối để đùm bánh
    Hun đgt: Hôn
    VD: Hai đứa hun chắc: Hai người hôn nhau
    Hung 1đgt: Gọi
    Hung con chó về: Gọi con chó về
    Hung 2tt: Bụ sửa
    Hung hậy: Bụ sữa nhỉ
    Huơ đgt: Khuơ
    VD: Huơ cấy que làm hiệu:Khuơ cành tre làm hiệu
    Húp cháo: Ăn cháo
    Hụp đgt: Lặn xuống nước
    Hụp su sứa mi: Lặn sâu thế mày
    Hỷ mụi (NA) = Hịt mụi (HT) đgt: Xì mũi
  10. chimcat

    chimcat Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    30/11/2002
    Bài viết:
    385
    Đã được thích:
    0
    I i
    Ỉnh tt: Nặng
    Ỉnh mùi: Nặng mùi
    Ỉu tt: Ẩm
    VD: Lạc ỉu quá mất gion: Lạc ẩm quá không giòn nữa
    Ỉu xìu tt: Buồn bã đến nỗi không buồn nói
    --------

Chia sẻ trang này