1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ Hán Hàn => Hàn Việt

Chủ đề trong 'Hàn Quốc' bởi and, 17/05/2004.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. and

    and Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    05/12/2002
    Bài viết:
    206
    Đã được thích:
    0
    Từ Hán Hàn => Hàn Việt

    "
    ? : Gia ( Nhà ) - Giá - Giả - Kha - Khá - Khả - Ca
    " : Gan - Gian - Giản ( Lược )
    감 : Cảm - Cám - Giảm - Giam
    각 : Các ( Every ) - Giác ( Cạnh or Side )
    . : Giang ( Sông ) - Cường ( Mạnh ) - Cương
    o : Cẩu ( Chó ) - Cái - Cải - Khai ( Trình ) - Khái - Khải
    거 : Cớ - Khứ - Cư - Cử
    건 : Kiến ( Gặp ) - Kiện
    ? : Kiếm ( Sword ) - Kiểm
    격 : Cách ( Method ) - Kích - Khích ( Encourage ) - Cước ( Đánh Bằng Chân )
    견 : Kiên - Kiến
    결 : Quyết - Kết ( Hết ) - Khuyết ( Thiếu )
    경 : Kinh - Kính - Khuynh - Cạnh - Khánh - Cảnh
    " : Kế - Hệ - Giới
    고 : Cao - Cáo - Cố - Cổ ( Cũ ) - Cô ( 1 mình )
    공 : Công - Cộng ( Chung ) - Khổng - Cung - Không - Củng
    과 : Qua ( Pass ) - Quả - Quá ( Exceed )
    ? : Quan - Quản - Quán - Khoản
    ' : Quang ( Sáng ) - Quảng ( Rộng )
    괴 : Quái
    교 : Giáo - Giao ( Qua Lại ) - Kiều
    구 : Khu - Cụ - Cứu - Cửu ( 9 ) - Cầu ( Tìm ) - Khẩu ( Cửa ) - Cựa
    국 : Quốc > - Cuốc - Cuộc
    군 : Quân - Quần
    굴 : Khuyết
    O : Quyền - Quyển - Quyến - Cuốn - Khoán - Khuyên ( recommend )
    o : Quy
    균 : Quân
    ? : Quý ( VIP ) - Quỷ ( Ma )
    극 : Cực - Kịch - Khắc
    근 : Cân - Cần - Cận - Gần - Căn
    ^ : Kim - Cấm
    기 : Cơ - Cớ - Cờ - Kì - Kí - Kỉ - Khí - Kị - Xí
    긴 : Khẩn ( Gấp )
    겸 : Kiêm - Khiêm - Kiềm ( Hãm )
    객 : Khách
    O : khoái


    "

    ,o : nạn
    , : nam " & -
    , : nạp
    , : lãng
    f : nương
    f? : lạnh
    , : nội , nại
    .? : nữ
    .. : ninh
    ." : niên
    . : niệm , niềm
    . : lão , nộ , nỗ
    ?O : não
    . : luận
    ? : nông
    S : năng

    "

    < : đa
    < : đoàn - đơn - đoản ( yếu ) - đoạn
    < : đảm
    < : đáp - tạp
    < : đảng - đang - đàng - tương
    O? : đại - đối - đổi
    . : đức
    " : đô - đồ - độ - đạo - đảo - đào
    . : độc - đốc
    O : đột
    T : đồng - đông - động
    " : tầng - đăng - đẳng
    '' : tặc

    주~ ( Caution ) :
    - Đã Đăng Kí Bản Quyền .
    - Cấm Lưu Hành Với Mục Đích Thương Mại .
    - Hoan nghênh các bác ^~리 thoải mái ( nếu chính xác )
    - Với mục đích bình dân học vụ , mình chủ ý không viết những từ gốc Hán mà ít sử dụng trong tiếng Việt
    - Đây là nơi học tiếng Hàn nên cũng không muốn mất công ghi thêm chữ Hán bên cạnh làm gì ( hehe mà viết ra thì mất thời gian lắm chứ mình có biết được tất cả chữ Hán trong này đâu )

    To Be Continued ...

    Được and sửa chữa / chuyển vào 21:59 ngày 18/05/2004
  2. nore

    nore Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    15/01/2002
    Bài viết:
    1.060
    Đã được thích:
    0
    Hay đấy, nhưng giá mà bạn cho cả chữ Hán tương ứng vào thì hay hơn nữa.
  3. hanman

    hanman Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    01/11/2001
    Bài viết:
    507
    Đã được thích:
    0
    Vỏưy có cho phâp bỏằ. xung không?
  4. Mondaica

    Mondaica Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    10/06/2003
    Bài viết:
    438
    Đã được thích:
    0

    anh em ngườ ta toàn nhân vật u tối à quên ưu tú cả
    được phép bổ xung nhá
    chả lẽ lại không cho
    nhưng em không hiểu mục đích của cái này để làm gì lắm
    nói em nghe đi
  5. clride

    clride Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    08/09/2003
    Bài viết:
    2.949
    Đã được thích:
    0
    Bạn AND yêu quí hôm nào post tiếp đi, post cả tiếng Hán vào nwũa nếu có thể ^^ dạo này cngx phải học tiếng Hán thôi ko thì tạch mất
  6. unfortunate

    unfortunate Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    13/12/2003
    Bài viết:
    102
    Đã được thích:
    0
    ó.,ó.^ó"ãó"ỡ?ẳó.>ó..ó.'ó.ó."
    ó.ó"ó.?ó"ạớ~áó."ó.ó.Êó.Ê
    ó.p chỏằ? nghe và xem sĂch nên mỏằ>i biỏt.
  7. nore

    nore Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    15/01/2002
    Bài viết:
    1.060
    Đã được thích:
    0
    Tớ thử ghép với chữ Hán, hic, khó quá đi mất!
    "
    ? : 家Gia ( Nhà ) ?"fGiá ?"?(ko chac lam)Giả -Kha - Khá ?"可Khả -OCa
    " : ,Gan ?" -"Gian ?" 幹Giản ( Lược )
    감 : "YCảm - Cám ?" >Giảm - Giam
    각 : "Các ( Every ) ?" ' Giác ( Cạnh or Side )
    . : YGiang ( Sông ) ?" 强Cường ( Mạnh ) - Cương
    o : Cẩu ( Chó ?" Từ này ko đọc là o ) -Cái ?""Cải ?"-
  8. and

    and Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    05/12/2002
    Bài viết:
    206
    Đã được thích:
    0

    ó.,
    ở. : BĂc - BỏĂc
    ở~ : BĂn - PhỏÊn
    ởo : PhĂt - BĂt
    ởâ : PhặặĂng - Phòng - Phóng
    ở : Bài - BĂi - Bỏằ'i - BỏằTi - Bỏằ"i - BỏĂi
    ở : BỏĂch - BĂch
    ở" : PhỏĂm
    ở. : PhĂp
    ởẵ : Bưch
    ở? : Biỏn - Biỏằ?n
    ở" : Biỏằ?t
    ở' : Bỏằ?nh - Binh - Bơnh
    ở : BĂo - BỏÊo - BỏĂo
    ởà : PhỏằƠc - Phúc
    ởá : PhÂn - PhỏĐn - BỏÊn - Bỏằ.n
    ởả? : Phu - PhỏằƠ - Phú - PhỏằĐ - Phạ - Phó - BỏƠt - BỏằT
    ởả : Bỏc
    ởạ" : Bỏằ< - Bư - Phư
    ởả" : PhÂn - PhỏĐn - Phỏưn
  9. hanman

    hanman Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    01/11/2001
    Bài viết:
    507
    Đã được thích:
    0
    각: gác (trong .각: gác chuông), góc (trong 각": góc độ)
    .: cưỡng (trong .o: cưỡng chế), giảng (trong .,: giảng sư)
    건: kiến với nghĩa kiến thiết (trong 건국: kiến quốc)
    과: khoa (trong 과.T: khoa học)
    기: kỹ (trong 기^: kỹ thuật)
    PS: thiết nghĩ, tiếng Việt tự mình có thể biểu thị hoàn toàn các ý nghĩa từ vựng. Hà cớ gì, trong Box Hàn này lại phải sử dụng tiếng Anh nhỉ? Phải chăng tiếng Hàn và tiếng Việt vẫn chưa đủ để dùng?
    Được hanman sửa chữa / chuyển vào 08:41 ngày 21/05/2004
  10. and

    and Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    05/12/2002
    Bài viết:
    206
    Đã được thích:
    0
    Đây là bản cải biên lại sau khi nhận được đóng góp của các bạn ở trên . Đồng thời thể theo yêu cầu có thêm ví dụ tiếng Việt vào .
    "
    ? : Gia ( Nhà ) - Giá ( Giá Cả ) - Giả ( Giả Định ) - Kha - Khá - Khả ( Khả Năng ) - Ca ( Song )
    " : Gan - Gian ( Gian Thần ) - Giản ( Lược )
    감 : Cảm ( Cảm Giác ) - Cám ( Cám Ơn ) - Giảm ( Giảm Thiểu ) - Giam ( Giam Cầm )
    각 : Các ( Every ) - Giác ( Cạnh or Side )
    . : Giang ( Sông ) - Cường ( Mạnh ) - Cương ( Cứng ) - Cưỡng ( Cưỡng Chế ) - Giảng ( Giảng Đường )
    o : Cẩu ( Chó ) - Cái - Cải ( Cải Tạo ) - Khai ( Trình ) - Khái ( Khái Niệm ) - Khải ( Khải Hoàn Môn )
    거 : Cớ ( Chứng Cớ ) - Khứ ( Quá Khứ ) - Cư ( Định Cư ) - Cử ( Cử Hành )
    건 : Kiến ( Gặp & Tạo Lập ) - Kiện ( Kiện Tụng )
    견 : Khuyển ( Chó )
    ? : Kiếm ( Sword ) - Kiểm ( Kiểm Tra )
    격 : Cách ( Method ) - Kích ( Đẩy ) - Khích ( Encourage ) - Cước ( Đánh Bằng Chân )
    견 : Kiên ( Kiên Trì ) - Kiến
    결 : Quyết ( Quyết Tâm ) - Kết ( Hết ) - Khuyết ( Thiếu )
    경 : Kinh ( Kinh Thành ) - Kính ( Kính Trọng ) - Khuynh ( Khuynh Hướng ) - Cạnh - Khánh ( Khánh Thành ) - Cảnh ( Cảnh Quan )
    " : Kế ( Kế Hoạch ) - Hệ - Giới ( Giới Thượng Lưu )
    고 : Cao ( Cao Kế ) - Cáo ( Báo Cáo ) - Cố ( Cố Thủ Tướng ) - Cổ ( Cũ ) - Cô ( 1 mình )
    공 : Công ( Nhà Nước 공기-. ) - Cộng ( Chung ) - Khổng ( Khổng Long ) - Cung ( Cung Cấp ) - Không ( Không Khí ) - Củng ( Củng Cố ) - Khủng ( Khủng Hoảng )
    과 : Qua ( Pass ) - Quả ( Kết Quả ) - Quá ( Exceed ) - Khoa ( Khoa Học )
    ? : Quan ( Quan Liêu ) - Quản ( Quản Lý ) - Quán ( Trà Quán ) - Khoản ( Tài Khoản )
    ' : Quang ( Sáng ) - Quảng ( Rộng )
    괴 : Quái ( Quái Vật )
    교 : Giáo ( Giáo Dục ) - Giao ( Qua Lại ) - Kiều ( Cầu )
    구 : Khu ( Khu Vực ) - Cụ ( Cụ Thể ) - Cứu ( Cấp Cứu ) - Cửu ( Cửu Âm Chân Kinh - 9 ) - Cầu ( Tìm ) - Khẩu ( Cửa ) - Cựa
    국 : Quốc > - Cuốc ( quên mất tiêu rồi ) - Cuộc
    군 : Quân ( Quân Đội ) - Quần ( Quần Chúng )
    굴 : Khuyết
    궁 : Cung ( Cung Điện )
    O : Quyền ( Quyền Lợi ) - Quyển ( Số Đếm ) - Quyến ( Quyến Luyến ) - Cuốn ( Số Đếm ) - Khoán ( Chứng Khoán ) - Khuyên ( khuyên nhủ )
    o : Quy ( Quy Tắc )
    균 : Quân ( Bình Quân )
    ? : Quý ( Quý Nhân ) - Quỷ ( Ma Quỷ)
    극 : Cực ( Lưỡng Cực ) - Kịch ( DIễn Kịch ) - Khắc ( Khắc Phục )
    근 : Cân ( Cân Đo Đong Đếm ) - Cần ( Cần Mẫn ) - Cận ( Phụ Cận ) - Căn ( Căn Bản )
    ^ : Kim ( Thời Đại Kim Tiền - Vàng ) - Cấm ( Cấm Kị )
    기 : Cơ ( Cơ Quan ) - Kì ( Thời Kì ) - Kí - Kỉ ( Kỉ Cương ) - Khí ( Khí Thế ) - Kị ( Cấm Kị ) - Xí ( Xí Nghiệp ) - Kỹ ( Kỹ Thuật )
    긴 : Khẩn ( Gấp )
    겸 : Kiêm ( Kiêm Nhiệm ) - Khiêm ( Khiêm Tốn ) - Kiềm ( Hãm )
    객 : Khách ( Lữ Khách )
    O : khoái ( Khoái Lạc )
    P/S : lý do vì sao dùng tiếng Anh là tại từ Hán rất có tính tượng hình . Vì vậy cho ra ví dụ tiếng Việt thì cũng rất khó cho người đọc hiểu được ý nghĩa thực sự của mỗi 1 từ . VD : nói Cơ Quan thì mấy ai hiểu được vậy Cơ là gì mà Quan là gì trong khi ai cũng biết được nghĩa của 2 từ gộp lại , từ đó dẫn đến việc người dễ dàng cho qua vì nghĩ mình đã quen với từ Cơ Quan này rồi . Vậy Cơ trong Cơ Quan và Cơ trong Cơ Học là khác nhau hay giống nhau ? Quan trong Quan Liêu và Quan trong Cơ Quan khác hay giống nhau ? .
    Mục đích của bản tóm lược từ Hàn - Việt này là giúp cho người Vn dễ dàng đoán được từ Hàn Quốc mà không cần học . Để có thể như vậy thì đòi hỏi người đó fải hiểu được bản chẩn của từng đơn từ 1 . Mình sợ là khi giải thích kiểu : Kỹ ( Kỹ Thuật ) thì do ai cũng biết kỹ thuật là gì nên kô quan tâm đến nghĩa riêng của Kỹ là gì . Khi viết 괴 : quái và bên cạnh có ghi chú ( quái vật ) , vậy 괴^ : thì là gi ? ở VN mình kô dùng từ quái chất nhưng tiếng Hàn thì có dùng . Chúng ta cần phải hiểu bản chất của chữ Quái thì mới đoán ra được nghĩa của từ này là : vật chất lạ .
    Tất nhiên là những người đã học cao rồi thì thường là bao giờ cũng tự nhiên có trong mình những khái niệm đó rồi ( kô fải qua học cụ thể những từ đó rồi mà do thường xuyên tiếp xúc với những từ ngữ chuyên môn ) , nhưng với lứa tuổi 22 trở xuống e rằng không được như vậy .
    Dẫu sao việc đưa ví dụ vào cũng có cái lời trước mắt giúp cho người đọc dễ hiểu ( nhưng đồng thời cản trở việc hiểu sâu ) . Ví dụ như mình nhớ có người hỏi sự khác nhau của 감?O & 폭락 , giải thich ra tiếng Việt thì đều là giảm . Nhưng trong tiếng Hàn thì lại phân biệt để dùng trong những trường hợp khác nhau . Ai không hiểu nghĩa của 2 đơn từ 락 và 감 sẽ khó biết được mặc dù chúng đều có nghĩa là giảm .
    Dù sao cũng là 1 mô hình để thử nghiệm , vì vậy mình sẽ đưa vào để tham khảo .
    Được and sửa chữa / chuyển vào 13:44 ngày 22/05/2004

Chia sẻ trang này