1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

TỰ HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VỚI CÁC MẪU CÂU SAU

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi nguyen_loan, 29/04/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. nguyen_loan

    nguyen_loan Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    11/04/2016
    Bài viết:
    109
    Đã được thích:
    0
    Sau đây là một số mẫu câu thông dụng trong cuộc sống và lớp học Tiếng Nhật. Đó cũng là những câu giao tiếp nhập môn để tự học Tiếng Nhật mỗi ngày hiệu quả hơn.

    Chào hỏi hàng ngày




    Ohayou gozaimasu – おはようございます – Xin chào, chào buổi sáng

    Konnichiwa – こんにちは – Xin chào, chào buổi chiều (hoặc có thể là chào thông thường)

    Konbanwa – こんばんは – Chào buổi tối

    Sayounara – さようなら – Tạm biệt

    Oyasuminasai – おやすみなさい – Chúc ngủ ngon

    Sumimasen – すみません – Xin lỗi

    Arigatou Gozaimasu – ありがとうございます – Xin cảm ơn

    Onegaishimasu – おねがいします- Xin làm ơn/Xin vui lòng



    Trong lớp học



    Hajimemashou – はじめましょう – Chúng ta bắt đầu nào

    Owarimashou – おわりましょう – Kết thúc nào

    Yasumimashou – やすみましょう – Nghỉ giải lao nào

    Onegaishimasu – おねがいします – Làm ơn

    Sumimasen – すみません – Xin lỗi

    Arigatou gozaimasu – ありがとうございます – Xin cảm ơn

    Kiritsu! – きりつ – Nghiêm!

    Douzo suwattekudasai – どうぞすわってください – Xin mời ngồi

    Wakarimasuka – わかりますか – Các bạn có hiểu không ?

    Hai, wakarimasu – はい、わかります – Tôi hiểu

    Iie, wakarimasen – いいえ、わかりません – Tôi không hiểu

    Mou ichido – もういちど – Lặp lại lần nữa

    Iidesune – いいですね – Tố lắm

    Jouzudesune – じょうずですね – Giỏi quá

    Name – なまえ – Tên

    ****sumon, kotae, rei – しつもん、こたえ、れい – Câu hỏi, trả lời, ví dụ

    Shiken, shukudai – しけん、しゅくだい – Kiểm tra, bài tập về nhà



    Trong đời sống hàng ngày



    Naka kawatta kotoatta – なか かわった ことあった? – Có chuyện gì thế ?

    Dou ****a ? – どう した?– Sao vậy ?

    Genki data ? (げんき だた?) – Dou Genki? (どう げんき?) – Dạo này thế nào rồi ?

    Genki ? – げんき?- Bạn khỏe không ?

    Do ****ete ? – どう してて? – Dạo này mọi việc thế nào ?

    Nani yatteta no ? – なに やってた の?– Dạo này bạn làm gì ?

    Nani hana****eta no ? – なに はなしてた の? – Các bạn đang nói chuyện gì thế ?

    Hisashiburi dane (ひさしぶり だね。- Nam) – Hisashiburi ne (ひさしぶり ね。- Nữ) – Lâu quá rồi mới gặp lại

    Các câu này có thể chuyển từ câu nói bình thường qua câu hỏi, chuyển ne ngắn qua ne dài sẽ đưa câu “Lâu rồi không gặp bạn” thành câu “Lâu rồi không gặp bạn đúng không?”

    Migi genki ? – みぎ げんき? – Migi có khỏe không ?

    Migii dou ****eru ? – みぎい どう してる? – Dạo này Migi làm gì ?

    Betsu ni nani mo (べつ に なに も。) – Nani mo (なに も。) – Không có gì mới

    Betsu ni kawanai (べつ に かわんあい。) – Không có gì đặc biệt

    Anmari ()あんまり。) – Khỏe thôi

    Genki – げんき。- Tôi khỏe

    Nani kangaeten? – なに かんがえてん?- Bạn đang lo lắng điều gì thế ?

    Kangae goto ****eta – かんがえ ごと してた。- Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi

    Boketto ****eta – ぼけっと してた。- Tôi chỉ đãng trí một chút thôi

    Hitori ni ****e! (ひとり に して!) – Hottoite! (ほっといて!) – Để tôi yên

    Ii desho!? (ぃ でしょ!?- Nữ) – Ii daro! (ぃ だろ!- Nam) – Không phải chuyện của bạn

    Honto ? (ほん と?) – Honto ni ? (ほんと に?) – Maji de (まじ で?) – Maji (まじ?) – Uso? (うそ?) – Uso da? (うそ だ?) – Thật không ?



    Vẫn chưa nhiều đâu nha ^^ chúng ta sẽ tiếp tục tự học Tiếng Nhật mỗi ngày với nhiều câu khác trong bài viết sau nhá.

    [​IMG]

    [​IMG]

Chia sẻ trang này