1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Tự học tiếng Nhật - Ngữ pháp sơ cấp bài 20 phần 2

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi Hoanghieu12345, 19/02/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Hoanghieu12345

    Hoanghieu12345 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    25/12/2015
    Bài viết:
    131
    Đã được thích:
    0
    Tham khảo thêm tại Cùng học tiếng Nhật
    NGỮ PHÁP (tiếp)

    2 - DANH TỪ VÀ TÍNH TỪ
    Do danh từ và tính từ có cách chia giống nhau.

    Khẳng định hiện tại:
    Danh từ (tính từ + (です)   -------------> Danh từ (tính từ + (だ)
    Danh từ (tính từ + -------------> Danh từ (tính từ +
    Ví dụ:
    あめです -------------------------->  あめだ
    雨です  ------------------------- >   雨だ
    -------------------------> : mưa

    しんせつです------------------------->  しんせつだ
    親切です ------------------------->   親切だ
    ------------------> : tử tế

    Phủ định hiện tại:
    Danh từ (tính từ + (じゃありません) ---------------> Danh từ (tính từ + (じゃない)
    Danh từ (tính từ + ------------- > Danh từ (tính từ +
    Ví dụ:
    あめじゃありません -------------------->  あめじゃない
    雨じゃありません  ------------------->   雨じゃない
    --------------------> : không mưa

    しんせつじゃありません------------------->  しんせつじゃない
    親切じゃありません ------------------->   親切じゃない
    -------- > : không tử tế

    Khẳng định quá khứ:
    Danh từ (tính từ + (でした) -----------------> Danh từ (tính từ + (だった)
    Danh từ (tính từ + -------------> Danh từ (tính từ +
    Ví dụ:
    あめでした ------------------------>  あめだった
    雨でした  ----------------------- >   雨だった
    ---------------------> : đã mưa

    しんせつでした---------------------->  しんせつだ
    親切です ---------------------- >   親切だ
    ---------------> : đã tử tế

    Phủ định quá khứ:
    Danh từ (tính từ + (じゃありませんでした) ------> Danh từ (tính từ + (じゃなかった)
    Danh từ (tính từ + -> Danh từ (tính từ +
    Ví dụ:
    あめじゃありませんでした ----------------->  あめじゃなかった
    雨じゃありませんでした  ---------------->   雨じゃなかった
    --------------> : đã không mưa

    しんせつじゃありませんでした---------------->  しんせつじゃなかった
    親切じゃありませんでした ---------------->   親切じゃなかった
    -------> : đã không tử tế
    [​IMG]
    3 - TÍNH TỪ
    Tính từ này thì các bạn chỉ việc bỏ desu thôi. Và chia theo bình thường
    Ví dụ:
    たかいです--------------------> たかい : cao
    高いです---------------------> 高い
    ------------------>

    たかくないです------------------> たかくない : không cao
    高くないです -----------------> 高くない
    -------------->

    たかかったです-----------------> たかかった : đã cao
    高かったです -----------------> 高かった
    --------------->

    たかくなかったです-----------------> たかくなかった : đã không cao
    高くなかったです ----------------->   高くなかった
    ------------>

    Một số điểm cần chú ý:
    - Khi dùng thể ngắn để hỏi, người Nhật lên giọng cuối câu.(Mũi tên ở cuối chữ là lên giọng)
    Ví dụ:
    NÓI BÌNH THƯỜNG HỎI
    はなします     ---------------->  はなす↑
    話します       - -------------->     話す↑
    --------------> ↑ : nói

    - Câu hỏi 何ですか - - cái gì sẽ được nói tắt là なに↑- ↑

    => Đón đọc bài : Các thể trong tiếng Nhật

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

    Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
    Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
    Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Chia sẻ trang này