1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ-ngữ chuyên môn cơ bản

Chủ đề trong 'Mỹ Thuật' bởi butsat, 16/01/2003.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. thisi_ngheo

    thisi_ngheo Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    18/05/2002
    Bài viết:
    161
    Đã được thích:
    0
    Cho em hóng hớt mấy. Từ ngữ chuyên ngành thì em hồi trước vừa định học thì ông thày ốm. Nên ngoài ba cái trường phái Nây trờ lít mi ( naturalisme) ra thì em chịu.
    Chắc chưa bác nào học từ ngữ chuyên ngành dịch sang tiếng mẹ đẻ nhỉ . Hồi trước em khoái ông Lê Văn Tan với Sang vành Văn Gốc khổ quá mấy năm học cứ tưởng hoạ sĩ VN sau mới biết nó là từ ngữ chuyên ngành , ông thày nói nhanh quá nên nhầm nhọt 2 cây cọ lớn Levitan với Vincent Van Gogh. Nên bỏ con đường nghệ thuật từ đó , dốt ngoại ngữ nhiều khi cũng khổ mấy bác ạ
    À mờ có bác nào kết Lê Văn Tan (Levitan) thì Méo cho em tán phét tí.
  2. Pakita

    Pakita Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    17/12/2001
    Bài viết:
    821
    Đã được thích:
    0
    Chú bảo tôi chuối thế mà chú còn chuối hơn cả tôi nhé
    i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!
    Crazy, but that's how it goes
    Millions of people living as foes
    Maybe it's not too late
    To learn how to love and forget how to hate...
  3. minh_le

    minh_le Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    15/12/2002
    Bài viết:
    780
    Đã được thích:
    0
  4. Pakita

    Pakita Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    17/12/2001
    Bài viết:
    821
    Đã được thích:
    0
    Vui thế nào được bằng bác ạ. Sắp đi lấy chồng rồi mà còn quậy dữ Hơ mà bác bi nhiêu tuổi thế? Học với bác Hậu thì chắc là bằng tuổi bác ấy nhỉ. Thế mà đã vội lên xe hoa rồi à? Không ở lại chơi với bọn em nữa à?
    i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!
    Crazy, but that's how it goes
    Millions of people living as foes
    Maybe it's not too late
    To learn how to love and forget how to hate...
  5. minh_le

    minh_le Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    15/12/2002
    Bài viết:
    780
    Đã được thích:
    0
  6. butsat

    butsat Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    02/04/2002
    Bài viết:
    1.547
    Đã được thích:
    0
    Tết nhất bạn quá, giờ tôi post tiếp mấy cái vụ thuật ngữ nhé. Các cao thủ qua lại nhìn thấy lỗi thì sửa giùm hộ!
    -art artisanal: mỹ nghệ
    -art décoratif: nghệ thuật trang trí
    -art d'imitation: nghệ thuật tả thực
    -art industriel: mỹ thuật công nghiệp
    -art populaire: mỹ thuật dân gian
    -arts appliques:mỹ thuật ứng dụng
    -arts plastiques:nghệ thuật tạo hình
    -beaux-arts: mỹ thuật
    -décor: trang trí nói chung
    -décors: bối cảnh sân khấu, mỹ thuật
    ...
    với lại thêm mấy từ lần trước còn thiếu chưa nhớ ra:
    -pictura metafisica: hội hoạ siêu hình
    -constructivisme: chủ nghĩa kết cấu
    -Dadaisme: chủ nghĩa đađa
    -purisme: chủ nghĩa thuần tuý
    -naifisme: cn hồn nhiên
    -fauvisme: dã thú (cái tên này thì còn đang tranh cãi tùm lum, dịch nôm na thế thôi )
    ...
    Còn nhiều nữa nhưng cái tội để giấy tờ bừa bãi, mất hết tiêu rồi, chờ Butsat nhớ lại rồi sẽ post tiếp.
    Buồn ngủ khi làm việc, làm việc khi buồn ngủ
  7. butsat

    butsat Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    02/04/2002
    Bài viết:
    1.547
    Đã được thích:
    0
    Tiếp theo là một số khái niệm nữa:
    -composition: bố cục
    -contour: đường viền ( chính nó là "công-tua" đấy ạ )
    -dessign: hình hoạ, hình vẽ
    -figure: hình
    -ligne: đường nét ( line )
    -perspective: phối cảnh
    -proportion: tỷ lệ
    -panorama: toàn cảnh
    -exposition: trưng bày, triển lãm
    -croquis: kí hoạ ( papier croquis: giấy kí hoạ- giấy crôki )
    -facture: bút pháp ( # với "touche-tache" là kiểu vẽ để nét mảng )
    -fond: nền
    -effet: hiệu quả, nổi (cái này bà con hay gọi là "ép-phê" đây )
    -intérieur: nội thất ( interior )
    -maquette: bản kiểu ( ma-két )
    -module: mô-đun ( cái này thì cho đến giờ tôi vẫn chưa rõ khái niệm thật sự của nó, dù đã làm khá nhiều )
    -motif: mẫu, hoạ tiết
    -ornement: hoạ tiết, hoa văn ( pattern )
    -ton: sắc (tông)
    -ton chaud: sắc nóng
    -ton froid: sắc lạnh
    -ton sur ton: đậm nhạt cùng sắc ( "tông xẹc tông" chính là cái này đây )
    -volume: khối ( # với "mass" là khối lớn )
    -monument sculptural: tượng đài
    (còn nữa, nhưng chưa nhớ hết )
    Buồn ngủ khi làm việc, làm việc khi buồn ngủ
    Được butsat sửa chữa / chuyển vào 21:56 ngày 19/02/2003
  8. mummy83

    mummy83 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    27/11/2001
    Bài viết:
    754
    Đã được thích:
    0

    Anh butsat giỏi thật đấy.Chắc là cũng học tiếng Pháp.Mummy cũng đã từng học chuyên Pháp 7 năm liền,mà bây giờ quên nhìu lám rùi..Cũng thấy phí.
    Hình như còn estheticisme:chủ nghĩa duy mỹ.
    Cái topic này hay như thế mà mọi người để nó chui tít xuống dưới này để mà buôn dưa lê.

    Nếu không có người yêu ở bên cạnh,thì hãy yêu người ở bên cạnh mình
  9. butsat

    butsat Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    02/04/2002
    Bài viết:
    1.547
    Đã được thích:
    0
    --->Giá mà Butsat được học tiếng Pháp nhiều thế, thích thật đấy!.
    Cứ nghĩ cái topic này chết ngúm rồi, chả ai quan tâm nữa nên ko post thêm. Hôm nay cố chút từ về thể loại và chất liệu vậy:
    -Sanguin: chì nâu gạch
    -Aquarelle: màu nước
    -Autoportrait: tự hoạ
    -Affiche: ấn phẩm đồ hoạ dùng cho quảng bá
    -Style: phong cách
    -Caricature: biếm hoạ, châm biếm
    -Céramique: gốm ( ceramic )
    -Colophane: nhựa thông (colophony, turpentine )
    -Encre de chine: mực tàu
    -Fresque: tranh tường ( mural pic )
    -Terre cuite: đất nung
    -Fusain: than
    -Porcelain: sứ
    -Graphite: chì ( trong tiếng anh có từ "lead" ko rõ có phải nghĩa là "chì thỏi" ko? tôi chưa chắc lắm về từ này )
    -Grès: sành
    -Vernis: dầu bóng
    -Hors-texte: phụ bản
    -Huile: màu dầu ( huile sur toile= oil painting= tranh sơn dầu trên vải )
    -Illustration: minh hoạ
    -Lithographie: in đá, in "litô" ( lithography )
    -Mosaique: tranh ghép mảnh ( khái niệm này còn đang tranh cãi )
    -Nature morte: tĩnh vật ( still life )
    -Nu: khoả thân ( nude )
    -Pastel: phấn
    -Paysage: phong cảnh
    ...
    Những từ này tôi nhặt nhạnh vào nên chưa được có hệ thống, bà con dùng tạm. Những từ trong ngoặc đơn là từ tiếng anh có nghĩa tương đương.
    Buồn ngủ khi làm việc, làm việc khi buồn ngủ
  10. Pakita

    Pakita Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    17/12/2001
    Bài viết:
    821
    Đã được thích:
    0
    Trong quá trình xáng tác, hoạ sí lừng ranh Hau k5 đã sáng tạo thêm một thể loại gọi là small life. Đề nghị đồng chí Butsat nghiên kíu bổ sung vào từ điển Mỹ thuật.
    i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!i!
    Crazy, but that's how it goes
    Millions of people living as foes
    Maybe it's not too late
    To learn how to love and forget how to hate...

Chia sẻ trang này