1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng bài 8 tiếng Nhật minano nihongo

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi sunshine27051995, 07/09/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. sunshine27051995

    sunshine27051995 Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    08/03/2016
    Bài viết:
    169
    Đã được thích:
    1
    Nguồn tham khảo học tiếng nhật: trung tâm tiếng Nhật


    ***Hiện nay tiếng Nhật ngày càng trở nên phổ biến tại Việt Nam. Chính vì thế các bạn trẻ đua nhau học để dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm một công việc tốt. Cũng có nhiều bạn đam mê tiếng Nhật với mong muốn học giỏi để du học Nhật.Hãy bắt đầu chinh phục tiếng Nhật thôi nào các bạn:

    TỪ VỰNG
    みにくい : Xấu ハンサムな : đẹp trai きれいな : (cảnh) đẹp, đẹp (gái), sạch しずかな : yên tĩnh
    にぎやかな : nhộn nhịp
    ゆうめいな : nổi tiếng
    しんせつな : tử tế
    げんきな : khỏe
    ひまな : rảnh rỗi
    いそがしい : bận rộn
    べんりな : tiện lợi
    すてきな : tuyệt vời
    おおきい : to lớn
    ちいさい : nhỏ
    あたらしい : mới
    ふるい : cũ
    いい : tốt
    わるい : xấu
    あつい : (trà) nóng
    つめたい : (nước đá) lạnh
    あつい : (trời) nóng
    さむい : (trời) lạnh
    むずかしい : (bài tập) khó
    やさしい : (bài tập) dễ
    きびしい : nghiêm khắc

    [​IMG]

    やさしい : dịu dàng, hiền từ
    たかい : đắt
    やすい : rẻ
    ひくい : thấp
    たかい : cao
    おもしろい : thú vị
    つまらない : chán
    おいしい : ngon
    まずい : dở
    たのしい : vui vẻ
    しろい : trắng
    くろい : đen
    あかい : đỏ
    あおい : xanh
    さくら : hoa anh đào
    やま : núi
    まち : thành phố
    たべもの : thức ăn
    ところ : chỗ
    りょう : ký túc xá
    べんきょう : học tập ( danh từ )

    Xem thêm chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Nhật bản


    せいかつ : cuộc sống
    (お)しごと : công việc
    どう : như thế nào
    どんな : ~nào
    どれ : cái nào
    とても : rất
    あまり~ません(くない) : không~lắm
    そして : và
    ~が、~ : ~nhưng~
    おげんきですか : có khỏe không ?
    そうですね : ừ nhỉ
    ふじさん : Núi Phú Sĩ
    びわこ : hồ Biwaco
    シャンハイ : Thượng Hải
    しちにんのさむらい : bảy người võ sĩ đạo (tên phim)
    きんかくじ : tên chùa
    なれます : quen
    にほんのせいかつになれましたか : đã quen với cuộc sống Nhật Bản chưa ?
    もう いっぱいいかがですか : Thêm một ly nữa nhé
    いいえ、けっこうです : thôi, đủ rồi
    そろそろ、しつれいします : đến lúc tôi phải về
    また いらっしゃってください : lần sau lại đến chơi nhé.

    Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Các phần mềm học tiếng Nhật bản

    Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này