1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng chủ đề động vật bằng tiếng Nhật

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi shiverdrf, 04/01/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. shiverdrf

    shiverdrf Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    06/08/2015
    Bài viết:
    59
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo: http://trungtamtiengnhat.org
    Từ vựng là cơ sở của ngôn ngữ, nếu không có vốn từ vựng bạn không thể học một ngôn ngữ bất kỳ. Từ vựng để ghi nhớ phải được sửa đổi nhiều lần trong khoảng thời gian thường xuyên.
    [​IMG]
    Xem thêm http://trungtamtiengnhat.org/tu-vung-chu-de-con-vat-trong-tieng-nhat.html
    いのしし inoshishi : lợn nòi, từ này thường được dùng nhiều, không phải bởi いのしし inoshishi là 1 trong 12 con giáp của Nhật Bản.
    河馬(かば) kaba : hà mã. Ngựa dưới sông, âm hán việt của 河馬 chính là hà mã.
    らくだ rakuda lạc đà. Từ này rất dễ học vì nó gần với âm lạc đà trong tiếng Việt.
    しか shika hươu. Hươu bên Nhật tập trung rất nhiều trên vùng Hokkaido.
    きりん kirin hươu cao cổ
    水牛(すいぎゅう) suigyu trâu
    レイヨウ reiyou linh dương. Chữ Linh có âm on là rei (chữ Linh tương tự : rei do : không độ), còn chữ dương có âm hán là you (thái dương : taiyou)
    ヤギ yagi dê
    トナカイ tonakai tuần lộc. Nếu bạn nào xem phim vua hải tặc thì sẽ biết chú tuần lộc Chopper, hay bị gọi là tanuki (con lửng).
    牛(うし) ushi bò
    チーター chi-ta- báo. Từ này bắt nguồn từ tiếng anh Cheetah. Đây là 1 loài động vật có khả năng chạy rất nhanh khi săn mồi, bạn nào biết từ cheater (kẻ lừa dối, lừa đảo) sẽ thấy từ này đồng âm với từ chi-ta-. Chúng ta có

    thể liên kết lại チーター chi-ta- là kẻ cheat tốc độ, 1 loài vật chạy rất nhan.
    とら tora hổ. Đây cũng là 1 trong 12 con giáp của Nhật Bản.
    Nguồn tham khảo http://trungtamtiengnhat.org/hoc-tieng-nhat/

Chia sẻ trang này