1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng đồ ăn và bánh kẹo bằng tiếng Nhật

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi tieulong94, 18/12/2015.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. tieulong94

    tieulong94 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/09/2015
    Bài viết:
    38
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo: Trung tam tieng Han
    [​IMG]
    Danh sách từ vựng âm thực đồ ăn khô và bánh kẹo khi học tiếng hàn
    라이스퍼이퍼
    bánh tráng cuốn
    새우크래커
    bánh phồng tôm
    크루아상
    bánh sừng bò
    비스킷
    bánh bích quy
    샌드위치
    bánh xăng uých
    추석케이크
    bánh trung thu
    케이크,양과자
    bánh ngọt
    기름에튀긴과자
    bánh nướng
    구운빵
    bánh mì lát nướng
    백빵
    mì trắng
    머핀
    bánh mì sốp

    bánh mì
    팬케이크
    bánh xèo
    만두 , 찜빵
    bánh bao , bánh hấp
    스펀지케이크
    bánh bò
    쌀국수
    Bún
    국수
    hủ tiếu , phở
    버미첼리
    miến
    라면
    ăn liền
    볶음국수
    mì sào
    스파게티
    mì ý
    이탈리아식국수
    mì ống

    cháo
    볶음밥
    cơm chiên
    백밥
    cơm trắng

    Cơm
    술잔치 ,주연
    bữa nhậu
    축하연,잔치
    bữa tiệc
    야외요리
    bữa ăn ngoài trời
    가벼운식사
    bữa ăn nhẹ
    저녁식사
    bữa ăn tối
    점심식사
    bữa ăn trưa
    아침식사
    bữa ăn sáng
    식사
    bữa ăn
    Mời các bạn xem thêm khinh nghiệm hoc tieng Han để bổ xung thêm kiến thức nhé

Chia sẻ trang này