1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc thông dụng

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi hoctienganh234, 02/03/2018.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. hoctienganh234

    hoctienganh234 Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    25/02/2015
    Bài viết:
    197
    Đã được thích:
    1
    Hiện nay thị trường may mặc việt nam khá phát triển, kể cả thị trường may mặc trong nước lẫn các mặt hàng xuất khẩu sang nước ngoài. Để lĩnh vực may mặc Việt Nam có vị thế trên thế giới, thì cần nguồn nhân lực trong lĩnh vực này phải trang bị kiến thức tiếng anh nhất định. Dưới đây mình sẽ tổng hợp lại từ vựng tiếng anh chuyên ngành may thông dụng nhất để các bạn có thể tham khảo.

    Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc

    - Abb: sợi canh, sợi khổ (vải)

    - Accessories card/əkˈsesəri//kɑːd/: bảng phụ liệu

    - Armhole curve/ˈɑːmhəʊl//kɜːv/: đường cong vòng nách

    - Armhole panel/ˈɑːmhəʊl//ˈpænl/: ô vải đắp ở nách

    - Armhole/ˈɑːmhəʊl/: vòng nách, nách áo

    - Available accessories/əˈveɪləbl//əkˈsesəri/: phụ liệu có sẵn, thay thế

    - Available fabric: vải có sẵn, vải thay thế

    - Back card/bæk//kɑːd/: bìa lưng

    - Back pocket/bæk//ˈpɒkɪt/: túi sau

    - Back rise length: dài đáy sau

    - Back rise/bæk//raɪz/: đáy sau

    - Back side part: phần hông sau

    - Back sleeve/bæk//sliːv/: tay sau

    - Back slit/bæk//slɪt/: xẻ tà lưng

    - Back yoke facing: nẹp đô sau

    - Badge/bædʒ: vẽ theo, phù hiệu nhãn, phụ kiện

    - Band/bænd/: đai nẹp

    - Barre: nổi thanh ngang như ziczắc

    - Bartack: đính bọ, con chỉ bọ

    - Be buttoned: cài nút lại

    - Bead/biːd/: Hạt cườm

    - Belt/belt/: dây lưng, thắt lưng, dây đai

    - Bill/bɪl/: nón lưỡi trai, mũi biển, neo

    - Bindingˈbaɪndɪŋ/: đường viền, dây viền

    - Bindstitch: đường chỉ ngầm

    - Blind seam/blaɪnd//siːm/: đường may giả

    - Button loop: dây nút

    - Button sewing machine: máy đóng nút

    - Clip/klɪp/: cắt xén

    - Cloth clamp: kẹp vải

    - Cloth cutting table: bàn cắt vải

    - Collar point: góc cổ

    - Cover fleece: dựng lót

    - Covered placket: nẹp che nút

    - Detachable/dɪˈtætʃəbl/: có thể thao rời ra

    - Double-breasted: hai hàng

    Elastic tape: dây thun

    - Even stitches: mũi chỉ đều

    - Fix (v): ép keo, định vị

    - From wairt to bottom

    - Horizontal/ˌhɒrɪˈzɒntl/: ngang

    - Imitated slit: giả xẻ tà

    - Inclusive of: cộng

    - Weave (v)/wiːv/: dệt

    - Weft/weft/: sợi ngang

    - Whipstitch: mũi khâu vắt

    - Wide: bề rộng

    - Width flap: có nắp túi

    - Width of bottom pocket flap: rộng nắp túi dưới

    - Width/wɪdθ/: khổ vải

    - Winding: cong



    Chắc chắn những ai đang làm việc trong lĩnh vực may mặc sẽ thấy bài viết này hữu ích và sẽ giúp bạn có cơ hội thăng tiên trong sự nghiệp. chúc các bạn thành công


    Xem thêm:

    >> Tiếng anh văn phòng

    >> Học cách viết email chuyên nghiệp trong một nốt nhạc
    Lần cập nhật cuối: 02/03/2018
  2. NgaNTP

    NgaNTP Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    02/03/2018
    Bài viết:
    38
    Đã được thích:
    0
    cảm ơn bạn nhé

Chia sẻ trang này