1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng Anh ngày tết Việt Nam bạn đã biết chưa?

Chủ đề trong 'Gia sư - luyện thi' bởi phukatana, 30/05/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. phukatana

    phukatana Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    01/10/2013
    Bài viết:
    71
    Đã được thích:
    1
    Bạn đã bao giờ nghĩ tới các từ vựng tiếng Anh về tết của Việt Nam chưa? Chúng ta cùng xem có những gì cần lưu ý không nhé. - học tiếng anh giao tiếp hàng ngày

    Congratulations (lời chúc năm mới)

    - Live up to 100 year = Sống lâu trăm tuổi
    - Good health and prosperity = An khang thịnh vượng
    - A myriad things go according = Vạn sự như ý
    - Congratulations and be prosperous = Cung hỷ phát tài
    - Plenty of health = Sức khỏe dồi dào
    - Money flows in like water = Tiền vô như nước
    See more at: hoc phat am tieng anh
    - Wishing you love, luck and success in the new year = Chúc bạn có được tình yêu, may mắn và thành công trong năm mới này
    - Fly high through the new year = Hãy bay cao suốt năm mới
    - Wishing you all the magic of the new year = Chúc bạn mọi điều kỳ diệu của năm mới

    Activities (Hoạt động ngày tết)
    See more at: học nói tiếng anh online
    Altar - Bàn thờ
    - Banquet = bữa tiệc/ cỗ (“Tet banquet” – 2 từ này hay đi cùng với nhau nhé)
    - Calligraphy pictures = Thư pháp
    - Decorate the house = Trang trí nhà cửa
    - Dragon dancers = Múa lân
    - Dress up - Ăn diện
    - Ritual = Lễ nghi
    - Superstitious = mê tín
    - Sweep the floor = Quét nhà
    - Taboo = điều cấm kỵ
    - The kitchen god = Táo quân
    - Visit relatives and friends = Thăm bà con bạn bè
    - Worship the ancestors = Thờ cúng tổ tiên
    - Spring festival = Hội xuân
    [​IMG]
    - Family reunion = Cuộc đoàn tụ gia đình
    - Exchange New year’s wishes = Chúc Tết nhau
    - Expel evil = xua đuổi tà ma
    - Firecrackers = Pháo truyền thống
    - Fireworks = Pháo hoa
    - First caller - Người xông đất
    - Go to flower market = Đi chợ hoa
    - Go to pagoda to pray for = Đi chùa để cầu...
    - Health, Happiness, Luck & Prosperit= “Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn, & Thịnh vượng”
    - Incense = Hương trầm
    - Lucky money = Tiền lì xì
    - Parallel = Câu đối
    - Red envelop = Bao lì xì

    Crucial moments (Những thời khắc quan trọng)

    - Lunar New Year = Tết Nguyên Đán
    - New Year’s Eve = Giao Thừa
    - Before New Year’s Eve = Tất Niên
    - Lunar/lunisolar calendar = Lịch Âm lịch
    - The New Year = Tân Niên

    Từ vựng tiếng Anh về tết của Việt Nam khá là thú vị, từ đó các bạn sẽ áp dụng vào quá trình học tiếng Anh online của mình cách tốt nhất.

Chia sẻ trang này