1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng Nhật bổ ích

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi lehunghn92, 14/08/2015.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. lehunghn92

    lehunghn92 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    28/07/2015
    Bài viết:
    189
    Đã được thích:
    0
    箸 (hashi) TRỢ : đũa : chopsticks
    橋 (hashi) KIỀU : cây cầu : bridge
    端 (hashi) ĐOAN : ở đầu (cầu, phố…); bờ, gờ, rìa : edge
    ややこしい (yayakoshii) rắc rối, phức tạp : complicate, complex
    加減 (kagen) sự điều chỉnh : adjustment
    適当 (tekitou) sự phù hợp : suitable, appropriate (for)
    あいまい (aimai) mập mờ, khó hiểu : vague
    バシッと=しっかり:chắc chắn, ổn định : firmly, tightly
    戸惑う(tomadou) phức tạp, khó hiểu : be perplexed; be bewildered
    思いやり(omoiyari) sự thông cảm : sympathy
    気遣い (kidukai) sự quan tâm : worry, care
    奥深い (okufukai) sâu sắc, thâm thúy : profound; deep
    決め付ける (kimetsukeru) trách cứ, qui kết : to scold; to take (a person) to task
    高一
    養育費(youikuhi) tiền cấp dưỡng : alimony
    勝手 (katte) tự tiện, tự ý : one’s living way
    翻弄される (honrou sareru) bị chế nhạo, bị xúc phạm : be tossed by the waves
    いい気味 (ii kimi) dễ chịu : feels great
    ばっちり(bacchiri) một cách hoàn hảo/hoàn toàn thích đáng/một điều chắc chắn
    やばい (yabai) nguy hiểm; tệ thật, không xong rồi : dangerous, bad
    マジウケる(maji ukeru) thấy thú vị : to find something interesting
    (maji ukeru có 2 nghĩa tùy theo tình huống: tiêu cực và tích cực)
    (“ukeru” could also mean “to receive damage”)
    真顔で(magao de) có vẻ trang nghiêm : with a serious [grave] look
    実用的 (jitsuyouteki) mang tính thực dụng : practical
    気になる(ki ni naru) bức xúc, lo lắng : to be on one’s mind/to worry one
    仮の話 (kari no hanashi) chuyện giả định : a hypothetical story
    あやふや(ayafuya) mập mờ, không rõ ràng : vague, ambiguous
    口出し(kuchidashi) nói chen ngang, cắt lời : interfere, meddle ((in, with))
    演歌 (enka) thể loại nhạc truyền thống Nhật Bản : (tra***ional-style) Japanese popular song
    漁師 (ryoushi) ngư dân : fisherman
    波瀾万丈 (haranbanjyou) (cuộc đời) “lên voi, xuống chó” /”ba chìm, bảy nổi”
    full of ups and downs; stormy and full of drama
    中途半端 (chyuutohanpa) nửa chừng : halfway
    一概に (ichigaini) vô điều kiện, bất biến : uncon***ionally, as a rule
    イライラする (iraira suru) sốt ruột, phát cáu : getting nervous/irritation
    奥ゆかしい (okuyukashii) nhả nhặn, khiêm tốn : humble/modest
    言い訳 (iiwake) phân trần, biện bạch : an explanation, an excuse
    向き合う (mukiau) giáp mặt trực diện : to face each other
    居残り (konokori) bắt ở lại thêm giờ : detention
    明確 (meikaku) rõ ràng, chính xác : clear, accurate
    基準 (gijyun) tiêu chuẩn : standard
    ふざけんなよ (fuzakennayo) Đừng đùa chứ : stop bull****ting me
    宣教師 (senkyoushi) nhà truyền giáo : a missionary
    ポルトガル (porutogaru) nước Bồ Đào Nha : Portugal
    なんとなく(nantonaku) không hiểu vì sao : somehow or other
    感覚 (kankaku) cảm giác : feeling, (a) sensation
    文脈 (bunmyaku) mạch văn, ngữ cảnh : context
    鋳型 (igata) khuôn đúc : mold
    印をつける(shirushi wo tsukeru) đánh dấu : to mark, leave a mark on
    流し込む (nagashikomu) đổ vào, rót vào : to pour into. to wash down
    咳払い・する (sekibarai) đằng hắng : clear one’s throat.
    断定 (dantei) kết luận, quyết định : decision
    避ける (sakeru) lảng tránh : to avoid
    配慮 (hairyo) xem xét, quan tâm : consideration, concern
    投げ出す (nagedasu) ném đi, từ bỏ : to throw down, to abandon
    一心 (isshin) quyết tâm, một lòng : the whole heart, one mine
    飛び込む (tobikomu) lao vào, nhảy vào : plunge, jump, leap ((into))
    (~に)愛想がつきる: phẫn nộ với ai đó
    罪悪感 (zaiakukan) cảm giác tội lỗi : feelings of guilt
    ほぼ (hobo) gần như, hầu như : almost, nearly
    決心する (kesshin suru) quyết tâm làm, quyết định làm :
    make up one’s mind ((to do)); decide ((to do, upon)).
    何者 (nani mono) ai? người như thế nào? : who? What kind of person?
    実業家 (jitsugyouka) doanh nhân : businessman
    踏み出す(fumidasu) bước tới : to step forward
    接する(sessuru) tiếp xúc, giao tiếp : to come in contact with

Chia sẻ trang này