1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi phannhung1, 19/01/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. phannhung1

    phannhung1 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    07/05/2016
    Bài viết:
    116
    Đã được thích:
    0
    Xem thêm:

    Những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật siêu đáng yêu

    Làm sao học thuộc bảng chữ cái tiếng Nhật nhanh nhất?

    Giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật gây ấn tượng với người đối diện



    1. Higashi hướng đông

    2. Nishi hướng tây

    3. Manami hướng nam

    4. Kita hướng bắc

    5. Hokutou đông bắc

    6. Nantou đông nam

    7. Hokusei tây bắc

    8. Nansei tây nam

    9. Touzai tây đông

    10. Nanboku bắc nam

    11. Yoko ngang

    12. Tate dọc

    13. Migi bên phải

    14. Hidari bên trái

    15. Zenmen phía trước

    16. Koumen phía sau

    17. Tonari bên cạnh

    18. Mannaka ở giữa

    19. Taimen đối diện

    20. Mukou bên kia

    21. Ushiro đằng sau

    22. Doko ở đâu?

    23. Mae muki hướng phía trước

    24. Ushiro muki hướng phía sau

Chia sẻ trang này