1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngành y

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi shiverdrf, 04/05/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. shiverdrf

    shiverdrf Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    06/08/2015
    Bài viết:
    59
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo: http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/
    [​IMG]
    Dưới đây là một số từ tiếng Nhật y học
    1.顔色(かおいろ) sắc mặt
    Vd. 顔色が悪いですね、どうしたんですか.sắc mặt cậu trông rất sợ, bị sao vậy.
    2.熱(ねつ)がある. Bị sốt
    3.診断書(しんだんしょ). Giấy chuẩn đoán
    4.血圧(けつあつ) huyết áp
    -血圧が高い. Huyết áp cao
    -血圧が低い. Huyết áp thấp
    5.風邪( かぜ) をひく. Cảm cúm
    6.インフルエンザ. Cảm cúm( 2 loại này khác nhau nhé)
    7.鼻風邪(はなかぜ) sổ mũi
    8.頭痛(ずつう)がする. Đau đầu( giống với 頭が痛い)
    9.偏頭痛がする(へんずつう) chứng đau nửa đầu
    1.応急手当(おうきゅうてあて) cấp cứu
    2.人工呼吸(じんこうこきゅう) hô hấp nhân tạo
    3.生命,命. Tính mạng
    4.体、身体. Cơ thể
    5.体調、調子. Tình trạng cơ thể
    6.症状(しょうじょう) tình trạng
    7.医者、医師. Bác sĩ
    8.名医. Danh y
    9.ヤブ医者. Lương băm
    Trên đây là một số từ vựng về Tiếng Nhật y học mà mình đã sưu tầm, hi vọng các bạn sẽ cùng đóng góp để mảng từ vựng Tiếng Nhật Y Học của mình ngày càng phong phú . Chúc các bạn một tuần học tập vui vẻ! :)

Chia sẻ trang này