1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề sơ yếu lý lịch

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi Diephn, 27/09/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. Diephn

    Diephn Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/06/2016
    Bài viết:
    71
    Đã được thích:
    0
    Chắc hẳn nhiều bạn đang rất đau đầu khi phải viết CV hay sơ yếu lý lịch bằng tiếng Nhật, viết từ đâu, như thế nào, không những vậy CV có quá nhiều hán tự và thật khó hiểu. Đừng lo lắng hãy theo dõi bài viết của Nhật ngữ Kosei, các thuật ngữ dùng trong mẫu CV sẽ được giải thích tường tận và đầy đủ.

    Mâu 履歴書 cơ bản:

    [​IMG] [​IMG]

    Nguồn: topcv

    + 履歴書 : Sơ yếu lý lịch

    + 年 月 日 現在: Ngày tháng năm thời điểm hiện tại

    + ふりがな: Tên (phiên âm)

    + 氏名 Tên: viết hoa hoặc viết bằng Kanji

    + 年 月日生: Ngày tháng năm sinh, (満歳): tính tròn tuổi

    + 男女: Giới tính

    + ふりがな: Địa chỉ phiên âm

    + 現住所〒: Địa chỉ hiện tại

    + 電話: Số điện thoại cố định

    + 携帯電話: Số điện thoại di động

    + ふりがな Họ tên phiên âm

    + 連絡先〒: Họ tên người liên lạc

    + 電話: Số điện thoại liên lạc

    + 学歴・職歴: Qúa trình học tập- công tác

    + 免許・資格: Bằng cấp

    + 特技・趣味: Kỹ năng/ Sở thích

    + 志望動機: Lí do ứng tuyển

    + 本人希望記入欄: Ghi chú nguyện vọng của bản thân

    + 通勤時間: Thời gian từ nhà bạn đến công ty

    + 配偶者: Người phụ thuộc

    + 配偶者の扶養義務: Nghĩa vụ hỗ trợ kinh tế cho người phụ thuộc

    + 有・無: Có/không

    + 保護者(本人が未成年の場合のみ記入): Người xác minh, người tham khảo

    + ふりがな: Họ tên phiên âm

    + 氏名: Họ tên

    + 住所〒: Địa chỉ

    + 電話: Số điện thoại

    —————————————————————
    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI

    Đăng kí tư vấn và trải nghiệm khóa học tại link: https://goo.gl/agSFfm
    Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
    Facebook/Nhatngukosei
    Email: nhatngukosei@gmail.com
    Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 36

Chia sẻ trang này