1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Chia sẻ kinh nghiệm Từ vựng tiếng Nhật cụm từ trái nghĩa

Chủ đề trong 'Du lịch' bởi chiminh855888, 22/04/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. chiminh855888

    chiminh855888 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    28/07/2015
    Bài viết:
    29
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo:Trung tam tieng Nhat tại Ha Noi
    Trong bài viết trước mình đã giới thiệu với các bạn những cặp từ trái nghĩa trong hàng a i u e o, trong bài viết này, mới các bạn tiếp tục theo dõi những cặp từ trái nghĩa tiếp theo thuộc hàng ka ki ku ke ko, trong kỳ thi năng lực Nhật ngữ NAT TEST rất hay bắt gặp
    [​IMG]
    Hàng : かきくけこ
    開始 (kaishi : bắt đầu, khởi đầu) ⇔ 終了(shuuryou : kết thúc)
    借りる (kariru : mượn)⇔ 貸す (kasu : cho mượn)
    可燃 (kanen : có thể cháy được) ⇔ 不燃 (funen : không cháy)
    簡単 (kantan : đơn giản) ⇔ 複雑 (fukuzatsu : phức tạp)
    北 (kita : phương bắc) ⇔ 南 (minami : phương nam)
    義務 (gimu : nghĩa vụ) ⇔ 権利 (kenri : quyền lợi)
    休日 (kyujitsu : ngày nghỉ) ⇔ 平日 (heijitsu : ngày thường)
    昨日 (kinou : hôm qua) ⇔ 明日(a****a : ngày mai)
    着る (kiru : mặc) ⇔ 脱ぐ(nugu : cởi)
    巨大 (kyodai : to lớn) ⇔ 微小 (bishou : bé nhỏ)
    嫌う(kirau : ghép)  ⇔ 好む (konomu : yêu thích)
    黒 (kuro : màu đen) ⇔ 白 (shiro : màu trắng)
    空車 (kuusha : xe trống, chưa có khách) ⇔ 実車 (jissha : xe (taxi) đã có khách)
    具体 (gutai : cụ thể) ⇔ 抽象 (chuushou : trừu tượng)
    下がる (sagaru : giảm) ⇔ 上がる (agaru : tăng)
    苦しみ (kurushimi : nỗi buồn đau) ⇔ 楽しみ (tanoshimi : niềm vui)
    軍人 (gunjin : quân nhân)  ⇔ 文民 (bunmin : dân thường, ko phải quân nhân)
    訓読み (kunyomi : âm kun, âm thuần nhật) ⇔ 音読み (onyomi : âm on, âm Hán Nhật)
    現在 (genzai : hiện tại) ⇔ 過去 (kako : quá khứ)
    現在 (genzai : hiện tại) ⇔ 未来 (mirai : vị lai, tương lai)
    現実 (genjitsu : hiện thực) ⇔ 理想 (risou : lý tưởng)
    個人 (kojin : cá nhân) ⇔ 社会 (shakai : xã hội)
    困難 (konnan : khó khăn) ⇔ 容易 (youi : dễ dàng)
    混乱 (konran : hỗn loạn, lộn xộn)  ⇔ 整頓 (seiton : ngăn nắp)、秩序 (chitsujo : trật tự) 、統一 ( touitsu : thống nhất).
    Trên đây là từ vựng tiếng Nhật cụm từ trái nghĩa mình hi vọng việc học từ vựng theo cụm từ trái nghĩa sẽ mang lại lợi ích cho các bạn !

Chia sẻ trang này