1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng Nhật: Danh từ chỉ địa điểm

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi thaonguyen1611, 01/09/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. thaonguyen1611

    thaonguyen1611 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/02/2016
    Bài viết:
    24
    Đã được thích:
    0
    Bạn đã biết tới các danh từ chỉ địa điểm trong tiếng Nhật? Bạn đã nhớ được bao nhiêu trong số chúng? Một số danh từ chỉ địa điểm vô cùng quen thuộc nhưng đôi khi chúng ta vẫn bị quên vậy hôm nay các bạn hãy cùng Nhật ngữ Kosei điểm lại các danh từ chỉ địa điểm, ôn tập và nhớ ghi lại từ mới hoặc lưu bài viết về máy để thường xuyên xem lại nhé. Để vốn từ càng ngày phong phú hãy theo dõi bài viết về từ vựng của chúng mình mỗi ngày, đảm bảo sau một thời gian bạn sẽ có một vốn từ vô cùng đồ sộ đó, nào chúng mình cùng học thôi.



    STTKANJICách đọcÝ nghĩa
    1空港くうこうSân bay
    2みなとBến cảng
    3郵便局ゆうびんきょくBưu điện
    4銀行ぎんこうNgân hàng
    5市役所しやくしょVăn phòng hành chính Quận
    6えきNhà ga
    7病院びょういんBệnh viện
    8美容院びよういんTiệm làm đẹp
    9学校がっこうTrường học
    10小学校しょがっこうTrường tiểu học
    11中学校ちゅうがっこうTrường trung học
    12高校こうこうTrung học phổ thông, cấp 3
    13大学だいがくTrường đại học
    14大学院だいがくいんSau đại học, cao học
    15りょうKí túc xá
    16図書館としょかんThư viện
    17映画館えいがかんRạp chiếu phim
    18博物館はくぶつかんViện bảo tang
    19美術館びじゅつかんBảo tang mỹ thuật
    20体育館たいいくかんPhòng tập thể dục
    21大使館たいしかんĐại sứ quán
    22旅館りょかんKhách sạn kiểu Nhật
    23ホテルKhách sạn
    24工場こうじょうCông trường, nhà máy
    25市場いちばChợ
    26会場かいじょうHội trường
    27宴会場えんかいじょうPhòng tiệc
    28公園こうえんCông viên
    29交番こうばんBốt cảnh sát
    30神社じんじゃĐền thờ thần xã
    31てらChùa
    32教会きょうかいNhà thờ
    33幼稚園ようちえんNhà mẫu giáo
    34動物園どうぶつえんVườn bách thú
    35近所きんじょHàng xóm, vùng lân cận
    36みせCửa hàng
    37食料品てしょくりょうひんてんCửu hàng tạp hóa
    38花屋はなやCửa hàng hoa
    39薬屋くすりやHiệu thuốc
    40魚屋さかなやCửa hàng cá
    41肉屋にくやCửa hàng thịt
    42八百屋やおやHàng rau
    43床屋とこやTiệm làm tóc
    44パン屋パンやLò bánh mì
    45本屋ほんやCửa hàng sách
    46文法具屋ぶんぽいぐやCửa hàng bán văn phòng phẩm
    47質屋しちやTiệm cầm đồ
    48居酒屋いざかやQuán nhậu
    49風呂屋ふろやNhà tắm công cộng
    50温泉おんせんSuối nước nóng
    51アパートCăn hộ
    52デパートCửa hàng bách hóa
    53レストランNhà hàng
    54建物たてものTòa nhà
    55ビルTòa nhà
    56マンションChung cư, căn hộ
    57喫茶店きっさてんQuán giải khát
    58消防署しょうぼうしょTrạm cứu hỏa
    59駐車場ちゅうしゃじょうBãi đỗ xe
    60コンビニCửa hàng tiện lợi
    61スーパーSiêu thị
    62遊園地ゆうえんちCông viên giải trí
    63モスクĐền thờ đạo Hồi
    64プールBể bơi
    65入国管理局にゅうこくかんりきょくCục xuất nhập cảnh
    66警察署けいさつしょSở cảnh sát
    67広場ひろばQuảng trường
    —————————————————————
    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI

    Đăng kí tư vấn và trải nghiệm khóa học tại link: https://goo.gl/agSFfm
    Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
    Facebook/Nhatngukosei
    Email: nhatngukosei@gmail.com
    Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 36

Chia sẻ trang này