1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng Nhật - Danh từ chỉ đồ vật

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi TrangAnh123, 14/06/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. TrangAnh123

    TrangAnh123 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    21/01/2016
    Bài viết:
    145
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo : http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/
    Từ vựng tiếng Nhật - Danh từ chỉ đồ vật

    これ : đây
    それ : đó あれ : kia
    この : ~này
    その : ~đó

    あの : ~kia
    ほん : Sách
    じしょ : Từ điển
    ざっし : tạp chí
    しんぶん : báo
    ノート: tập
    てちょう : sổ tay
    めいし : danh thiếp
    カード : card
    テレホンカード : card điện thoại
    えんびつ : viết chì
    ポールペン : Viết bi
    シャープペンシル : viết chì bấm
    かぎ : chì khoá
    とけい : đồng hồ
    かさ: Cái dù
    かばん : cái cặp
    <カセット>テープ : băng ( casset)
    テープレコーダー : máy casset
    テレビ : cái TV
    ラジオ : cái radio
    カメラ : cái máy chụp hình
    コンピューター : máy vi tính
    じどうしゃ: xe hơi
    つくえ : cái bàn
    いす : cái ghế
    チョコレート : kẹo sôcôla
    コーヒー : cà phê
    えいご : tiếng Anh
    にほんご : tiếng Nhật
    ~ご: tiếng ~

    [​IMG]

    なん : cái gì
    そう : thế nào
    ちがいます : không phảI, sai rồi
    そですか。: thế à?
    あのう : à.....ờ ( ngập ngừng khi đề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn đề)
    ほんのきもちです。 đây là chút lòng thành
    どうぞ : xin mời
    どうも : cám ơn
    <どうも>ありがとう<ございます。> : Xin chân thành cảm ơn
    これからおせわになります。: Từ nay mong được giúp đỡ
    こちらこそよろしく。 chính tôi mới là người mong được giúp đỡ.
    >>>> xem thêm các chủ đề khác tại : Ngữ pháp tiếng Nhật

    >>>> Xem thêm chủ đề cách học tiếng Nhật giao tiếp nhanh nhất
    Chúc các bạn chinh phục tiếng Nhật thành công!

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

    Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
    Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này