1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng Nhật: đồ vật trong bếp

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi lehunghn92, 30/09/2015.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. lehunghn92

    lehunghn92 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    28/07/2015
    Bài viết:
    189
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo: Trung tâm tiếng Nhật SOFL
    Trong bài tiếp theo này mình xin giới thiệu tới các bạn một số từ vựng tiếng Nhật chỉ đề vật dụng nhà bếp thông dụng, thường gặp trong nhà bếp Việt Nam cũng như nhà bếp Nhật Bản
    1. ポット(ぽっとpotto): quánh
    2. フライパン(furaipan): chảo
    3. 箆(へらhera): cái xạn
    4. 盆(bon): mâm
    5. やかん(yakan): ấm nước
    6. 茶(ちゃcha): trà
    7. ナイフ(naifu): dao
    8. まな板(まないたmanaita): thớt
    9. 泡立て器 あわだてきawadate utsuwa): cái đánh trứng
    10. 麺棒(めんぼうmenbou): trục cán bột
    生地(きじkiji) bột áo
    11. エプロン(epuron): tạp dề
    汚れ, しみ(よごれ, しみyogore, shimi): vết bẩn
    12. 卸し金(おろしがねoroshi gane): dụng cụ bào
    13. 水切り(みずきりmizukiri): đồ đựng làm ráo nước
    14.こし器(こし きkoshi ki): dụng cụ rây (lọc)
    15. 計量カップ(けいりょう かっぷkeiryou kappu): tách đo lường
    16. 計量スプーン(けいりょう すぷーんkeiryou supuun): muỗng đo lường
    Mình chỉ hy vọng với một số từ vựng tiếng nhật trong nhà hàng sẽ giúp ích được nhiều cho các bạn trong quá trình tự học tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt !
  2. Dungnvph03125

    Dungnvph03125 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    27/07/2015
    Bài viết:
    60
    Đã được thích:
    1
    1. ポット(ぽっとpotto): quánh
    2. フライパン(furaipan): chảo
    3. 箆(へらhera): cái xạn
    4. 盆(bon): mâm
    5. やかん(yakan): ấm nước
    6. 茶(ちゃcha): trà

Chia sẻ trang này