1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng Nhật khi dùng ATM và Ngân hàng tại Nhật Bản

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi JapanSOFL, 16/07/2019.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. JapanSOFL

    JapanSOFL Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    05/10/2018
    Bài viết:
    139
    Đã được thích:
    0
    Hôm nay, chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Nhật về cách sử dụng ATM và Ngân hàng tại Nhật. Khi học tập và sinh sống ở Nhật Bản, chắc chắn rất nhiều bạn sẽ sử dụng ATM của Ngân hàng bưu điện Yucho (ゆうちょ), dưới đây là một số từ vựng xuất hiện trên màn hình ATM.
    [​IMG]
    >>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành tài chính, ngân hàng
    1. お引出し(おひきだし): Rút tiền
    2. 口座(こうざ): Tài khoản
    3. 口座番号(こうざばんごう): Số tài khoản
    4. 残高照会(ざんだかしょうかい): Kiểm tra số dư tài khoản
    5. お預入れ(おあずけいれ): Cho tiền vào tài khoản
    6. お振込み(おふりこみ)/ ご送金(ごそうきん): Chuyển khoản
    7. 通帳記入(つうちょうきにゅう)/ 記帳(きちょう): Cập nhật sổ tài khoản
    8. キャッシュカード: Thẻ tiền mặt (thẻ ATM)
    9. 現金(げんきん): Tiền mặt
    10. 他行口座(たぎょうこうざ): Tài khoản thuộc ngân hàng khác
    11. ご送金先 (ごそうきんさき): Người nhận chuyển khoản từ mình
    12. ご送金先金融機関(ごそうきんさききんゆうきかん): Tên của ngân hàng nhận tiền chuyển khoản
    13. 支店名(してんめい): Tên chi nhánh
    14. 預金種目(よきんしゅもく): Loại hình tiền gửi
    15. 普通預金(ふつうよきん): Tiền gửi thông thường
    16. 暗証番号(あんしょうばんごう): Số pin
    17. 金額(きんがく): Khoản tiền
    18. 手数料(てすうりょう): Phí dịch vụ
    19. 確認(かくにん): Xác nhận
    20. 両替(りょうがえ): Đổi tiền (ngoại tệ)
    21. お札(さつ)/ 紙幣(しへい): Tiền giấy
    22. 宛(あて): Tới

    Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật giúp các bạn sử dụng ATM dễ dàng hơn, đặc biệt là ATM của Ngân hàng bưu điện Yucho (ゆうちょ), bởi hầu hết các bạn học sinh, sinh viên Việt Nam đều mở tài khoản và có thẻ ATM ngân hàng này. Ngoài ra, hãy học tiếng Nhật giao tiếp thật tốt để có thể dễ dàng giao dịch tại các ngân hàng ở Nhật nhé. Chúc các bạn học tốt.

Chia sẻ trang này