1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng Nhật - Một số từ thông dụng hằng ngày <tiếp>

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi TrangAnh123, 18/06/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. TrangAnh123

    TrangAnh123 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    21/01/2016
    Bài viết:
    145
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo : http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/

    Từ vựng tiếng Nhật - Một số từ thông dụng hằng ngày

    きります : cắt おくります : gửi あげます : tặng もらいます : nhận
    かします : cho mượn
    かります : mượn
    おしえます ạy
    ならいます : học
    かけます :gọi điện
    「でんわをかけます」 : gọi điện thoại
    て : tay
    はし : đũa
    スプーン : muỗng
    ナイフ : dao
    フォーク : nĩa
    はさみ : kéo
    ファクス (ファックス) : máy fax
    ワープロ : máy đánh chữ
    パソコン : máy tính cá nhân
    パンチ : cái bấm lỗ
    ホッチキス : cái bấm giấy
    セロテープ : băng keo
    けしゴム : cục gôm
    かみ : giấy ( tóc )
    はな : hoa (cái mũi)
    シャツ : áo sơ mi
    プレゼント : quà tặng
    にもつ : hành lí
    おかね : tiền
    きっぷ : vé


    [​IMG]
    >>>> xem thêm các chủ đề khác tại : Ngữ pháp tiếng Nhật
    クリスマス : lễ Noel
    ちち : cha tôi
    はは : mẹ tôi
    おとうさん : bố của bạn
    おかあさん : mẹ của bạn
    もう : đã ~ rồi
    まだ : chưa
    これから : từ bây giờ
    すてきですね : tuyệt vời quá nhỉ
    ごめんください : xin lỗi có ai ở nhà không ?
    いらっしゃい                : anh (chị) đến chơi   
    どうぞ おあがり ください : xin mời anh (chị) vào nhà
    しつれいします : xin lỗi, làm phiền
    (~は)いかがですか : ~có được không ?
    いただきます : cho tôi nhận
    りょこう : du lịch
    おみやげ : quà đặc sản
    ヨーロッパ : Châu Âu
    >>>> Xem thêm chủ đề Các câu giao tiếp tiếng Nhật
    Chúc các bạn chinh phục tiếng Nhật thành công!

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

    Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
    Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này