1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng Nhật nhóm 10

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi phannhung1, 04/03/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. phannhung1

    phannhung1 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    07/05/2016
    Bài viết:
    116
    Đã được thích:
    0
    Ôn luyện nhuần nhuyễn bảng chữ cái tiếng Nhật cơ bản


    第18課:かこむ 

    表紙:biểu bì

    団欒する:tán ngẫu

    当然:đương nhiên

    結び付き:kết nối

    ~べき:phải

    居間:phòng khách

    場:quảng trường

    登場:lên sân khấu

    ほのぼのする:mơ hồ

    果たす:hoàn thành

    高度成長する:tăng cao ,phát triển mạnh

    生活様式:hình thhức sinh hoạt

    そこで:vì lẽ đó

    ~以外:ngoài~

    コミュニケーション:sư giao tiếp với nhau

    いわゆる:tóm lại

    おそらく:có lẽ,có thể

    なくす:chết

    中心:trung tâm

    光景:quang cảnh


    May tinh cua ban nen cai nhung phan mem hoc tieng Nhat tren may tinh nao



    通じる:thông hiểu

    いっそう:hơn nhiều

    もっとも:rất nhiều

    兼ねる:khó

    活躍する:sôi nổi

    ~にもかかわらず:mặc dù …….nhưng

    暖める:hâm nóng

    作り出す:tạo nên

    ~とともに:cùng với

    自立する:tự lập

    教育する:giáo dục

    べつべつに;riêng biệt

    極端:cực đoan

    断絶する:đoạn tuyệt

    青少年:thanh thiếu niên

    シンボル:biểu tượng

    家計簿:sổ kinh tế gia đình

    リビングルーム:phòng khách

    したがって:cùng với

    現に:thực sự , thực tế là

    以前に:từ trước

    食卓:bàn ăn

    替わる:thay thế

    和やかな:yên tĩnh

    戦後:sau chiến tranh

    余裕:dư thừa

    反省する:phản tỉnh

    せめて:ít nhất

    携帯電話:điện thoại


    Tỏ tình bằng cách nói anh yêu em trong tiếng Nhật


    ばらばらな:riêng biệt

    暴力:bạo lực

    犯罪:phạm tội

Chia sẻ trang này