1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng nhật qua hình ảnh hiệu quả

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi startluckyone, 28/06/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. startluckyone

    startluckyone Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    17/06/2016
    Bài viết:
    11
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo tại: Trung Tâm Tiếng Nhật Hà Nội
    Có rất nhiều phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả và một cách được nhiều người học tiếng Nhật lựa chọn đó là học qua hình ảnh . Học tiếng Nhật bằng những hình ảnh đẹp và ấn tượng sẽ giúp bạn ghi nhớ từ nhanh và nhớ lâu hơn rất nhiều lần cách học thông thường . Kho từ vựng tiếng Nhật rất đa dạng và phong phú , khiến người học mất rất nhiều thời gian khi học và nhớ hết chúng . Đặc biệt là với những ai đang ôn thi chứng chỉ thì việc tiếp nhận một lượng từ vựng phục vụ cho quá trình thi là vô cùng khó . Nắm bắt được những khó khăn này , trung tâm Tiếng Nhật SOFL xin chia sẽ bài học từ vựng tiếng Nhật qua hình ảnh thiên nhiên tươi đẹp. Nò chúng ta cùng học thôi.
    [​IMG]
    自然 しぜん [shizen] : Thiên nhiên
    宇宙 うちゅう [uchuu] : Không gian
    空 そら [sora] : bầu trời
    空気 くうき [kuuki] : không khí
    お日様 おひさま [ohisama] : mặt trời
    太陽 たいよう [taiyou] : mặt trời
    月 つき [tsuki] : mặt trăng
    星 ほし [hoshi] : ngôi sao
    雲 くも [kumo] : đám mây
    風 かぜ [kaze] : gió
    雨 あめ [ame] : mưa
    雷 かみなり [kaminari] : sấm
    雪 ゆき [yuki] : tuyết
    石 いし [ishi] : đá
    岩 いわ [iwa] : núi đá
    砂 すな [suna] : cát
    土 つち [tsuchi] : đất
    [​IMG]
    山 やま [yama] : núi
    火山 かざん [kazan] : núi lửa
    丘 おか [oka] : đồi
    谷 たに [tani] : thung lũng
    崖 がけ [gake] : cheo leo
    洞窟 どうくつ [doukutsu] : hang
    島 しま [shima] : Đảo
    水 みず [mizu] : nước
    海 うみ [umi] : biển
    川/河 かわ [kawa] : Sông / suối
    波 なみ [nami] : sóng
    湖 みずうみ [mizuumi] : hồ
    池 いけ [ike] : ao
    井/井戸 い/いど [i/ido] : Giếng nước
    温泉 おんせん [onsen] : Suối nóng
    滝 たき [taki] : thác nước
    泉 いずみ [izumi] : đài phun nước
    地震 じしん [jishin] : động đất
    津波 つなみ [tsunami ] : Sóng thần / triều sóng
    [​IMG]
    木 き [ki] : cây gỗ
    林 はやし [hayashi] : Gỗ
    森 もり [mori ] : rừng
    枝 えだ [eda] : cành cây
    葉 は [ha] : lá
    花 はな [hana] : hoa
    草 くさ [kusa] : cỏ
    畑 はたけ [hatake] : cánh đồng
    景色 けしき [keshiki] : Phong cảnh
    Học giao tiếp tiếng nhật có rất nhiều cách để học, các bạn hay chọn cho mình một cách để học tiếng nhật tốt hơn nhé Tham khảo các bài học tiếng nhật cơ bản khác để có một vốn từ tiếng nhật kha khá. Chúc các bạn thành công!
    Mọi thông tin xin liên hê:
    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này