1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 22 - giáo trình Minna no Nihongo

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi TrangAnh123, 04/03/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. TrangAnh123

    TrangAnh123 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    21/01/2016
    Bài viết:
    145
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo : http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/

    [​IMG]

    Từ vựng bài 22:

    きます(kimasu):mặc (áo sơ mi,vv..)
    はきます(hakimasu):di (giày) mặc (quần âu)
    かぶります(kaburimasu):đội (mũ)
    かけます(kakemasu):đeo(kính)
    うまれます(umaremasu):sinh ra
    コート(kouto):áo khoác
    スーツ(suutsu):com-le
    セータ(seeta):áo len
    ぼうし(boushi):mũ
    めがね(megane):kính
    よく(yoku):thường hay
    おめでとうございます(omedetougozaimasu):chúc mừng(dùng để nói trong dịp sinh nhật ,lễ cưới ,năm mới..)
    アパート(apaato):nhà chung cư
    パリ(pari): pari
    こちら(kochira):cái này(cách nói lịch sử củaこれ)
    やちん(yachin):tiền thuê nhà
    うーん(uun):ừ
    ダイニングキチン(dainingukichin):bếp kèm phòng ăn
    わしつ(wa****su):phòng kiểu nhật
    おしいれ(oshiire):chổ để chăn gối trong một căn phòng kiểu nhật
    ふとん(futon):chăn ,đệm
    ばんりのちょうじょう(banrinochoujyou):vạn lý trường thành


    => Cùng học tiếng nhật để chia sẻ những kiến thức bổ ích nhé!

    Chúc các bạn chinh phục tiếng Nhật thành công!

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

    Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
    Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

    => Xem chủ đề bước đầu học giao tiếp tiếng Nhật

Chia sẻ trang này