1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong giao tiếp (tiếp)

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi TrangAnh123, 11/07/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. TrangAnh123

    TrangAnh123 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    21/01/2016
    Bài viết:
    145
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo : http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/

    Từ vựng tiếng Nhật - Một số từ thông dụng hằng ngày

    きります : cắt おくります : gửi あげます : tặng もらいます : nhận
    かします : cho mượn
    かります : mượn
    おしえます ạy
    ならいます : học
    かけます :gọi điện
    「でんわをかけます」 : gọi điện thoại
    て : tay
    はし : đũa
    スプーン : muỗng
    ナイフ : dao
    フォーク : nĩa
    はさみ : kéo
    ファクス (ファックス) : máy fax
    ワープロ : máy đánh chữ
    パソコン : máy tính cá nhân
    パンチ : cái bấm lỗ
    ホッチキス : cái bấm giấy
    セロテープ : băng keo
    けしゴム : cục gôm
    かみ : giấy ( tóc )
    はな : hoa (cái mũi)
    シャツ : áo sơ mi
    プレゼント : quà tặng
    にもつ : hành lí
    おかね : tiền
    きっぷ : vé


    [​IMG]
    >>>> xem thêm các chủ đề khác tại : Ngữ pháp tiếng Nhật
    クリスマス : lễ Noel
    ちち : cha tôi
    はは : mẹ tôi
    おとうさん : bố của bạn
    おかあさん : mẹ của bạn
    もう : đã ~ rồi
    まだ : chưa
    これから : từ bây giờ
    すてきですね : tuyệt vời quá nhỉ
    ごめんください : xin lỗi có ai ở nhà không ?
    いらっしゃい                : anh (chị) đến chơi   
    どうぞ おあがり ください : xin mời anh (chị) vào nhà
    しつれいします : xin lỗi, làm phiền
    (~は)いかがですか : ~có được không ?
    いただきます : cho tôi nhận
    りょこう : du lịch
    おみやげ : quà đặc sản
    ヨーロッパ : Châu Âu
    >>>> Xem thêm chủ đề Các câu giao tiếp tiếng Nhật
    Chúc các bạn chinh phục tiếng Nhật thành công!

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

    Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
    Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này