1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng nhật tính từ

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi sunshine270519955, 07/10/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. sunshine270519955

    sunshine270519955 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    24/03/2016
    Bài viết:
    150
    Đã được thích:
    0
    ***Hiện nay tiếng Nhật ngày càng trở nên phổ biến tại Việt Nam. Chính vì thế các bạn trẻ đua nhau học để dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm một công việc tốt. Cũng có nhiều bạn đam mê tiếng Nhật với mong muốn học giỏi để du học Nhật.Hãy bắt đầu chinh phục tiếng Nhật thôi nào các bạn:

    Nguồn tham khảo học tiếng nhật: trung tâm dạy tiếng nhật

    Tính từ tiếng nhật

    濃い(こい)==>đặc (chất lỏng) ,đậm ,thẫm (màu sắc) , nồng (vị )
    薄い(うすい)= mỏng ,loãng (chất lỏng)
    厚い(あつい)==> dày
    浅い(あさい)==>nông ,cạn
    深い(ふかい)==>sâu
    暑い(あつい)==>nóng (khí hậu)
    寒い(さむい)==>lạnh (khí hậu)
    熱い(あつい)==>nóng (nhiệt độ)
    緩い(ゆるい)==>nguội (nhiệt độ)
    荒い(あらい)==>hung bạo ,hung tợn (tính tình) ,dữ dội (con sóng )
    美味い(うまい)==> tốt đẹp ,giỏi
    偉い(えらい)==> tự hào ,kiêu hãnh
    遅い(おそい)==> chậm ,trễ ,muộn
    早い(はやい)==>sớm


    [​IMG]

    速い(はやい)==>nhanh
    長い(ながい)==>dài (kích thước) ,lâu(thời gian)
    短い(みじかい)==>ngắn(kích thước)
    重い(おもい)==> nặng
    軽い(かるい)==>nhẹ
    硬い、堅い、固い(かたい)==>cứng ,rắn
    痒い(かゆい)==>ngứa ngáy
    辛い(からい)==>cay (vị)
    塩辛い(しおからい)==>mặn (vị)
    苦い(にがい)==>đắng (vị)
    甘い(あまい)==>ngọt
    酸っぱい(すっぱい)==>chua (vị)
    渋い(しぶい)==>chát (vi)̣ ,sưng sỉa, cau có t(hái độ) ,(dao) cùn
    鋭い(するどい)==>mạnh ,sắc ,nhọn (dao kiếm)

    Xem thêm Học tiếng nhật


    きつい==>chật hẹp, chật (quần áo) ,chật vật, eo hẹp (kinh tế )
    ぬるい==>lỏng lẻo ,lỏng
    清い(きよい)==>trong trẻo ,tinh khiết
    臭い(くさい)==> hôi thối
    暗い(くらい)==>tối ,âm u
    煙い(けむい)==>khó thở (do khói )
    凄い(すごい)==> tuyệt vời , khủng, ghê gớm (khen ngợi)
    狭い(せまい)==>chật ,hẹp (diện tích)
    広い(ひろい)==>rộng, rộng rãi (diện tích)
    低い(ひくい)==>thấp (mức độ )
    安い(やすい)==>rẻ (giá cả)
    高い(たかい)==>cao (mức độ ) ,đắt (giá cả)
    Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Học bổng du học nhật bản

    Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này