1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng Nhật về 29 món ăn đường phố nổi tiếng ở Nhật Bản

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi JapanSOFL, 13/08/2019.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. JapanSOFL

    JapanSOFL Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    05/10/2018
    Bài viết:
    139
    Đã được thích:
    0
    Nhật Bản là một thiên đường về ẩm thực đường phố qua bài viết này hãy cùng Trung tâm Nhật ngữ SOFL học từ vựng tiếng Nhật về các món ăn đường phố nổi tiếng tại Nhật Bản nhé.
    [​IMG]
    Ẩm thực đường phố Nhật Bản
    >>> Từ vựng tiếng Nhật về món ăn
    >>> Những món ăn Việt Nam tại Nhật Bản

    1. お好(この)み焼(や)き: Bánh xèo Nhật Bản
    2. わたあめ: Kẹo bông
    3. 焼(や)き芋(いも): Khoai lang nướng
    4. クレープ: Bánh kếp
    5. 今川焼(いまがわや)き: Loại bánh kếp vỏ dày, nhân đậu đỏ, trứng sữa
    6. 肉(にく)まん: Bánh bao thịt
    7. イカ焼(や)き: Mực tươi nướng
    8. 弁当(べんとう): Cơm hộp
    9. 温泉卵(おんせんたまご): Trứng lòng đào
    10. じゃがバター: Khoai tây nướng phết bơ
    11. とうもろこし: Ngô nướng
    12. カレーライス: Cơm cà ri
    13. チョコバナナ: Xiên chuối phủ sô cô la
    14. たい焼(や)き: Bánh cá
    15. ラーメン: Mì ramen
    16. たこ焼(や)き: Bánh viên bạch tuộc nướng
    17. 焼(や)きそば: Mì lúa mạch xào
    18. 塩焼(しおや)き: Xiên cá nướng (thường là cá thu)
    19. ベビーカステラ: Bánh bông lan nhỏ dạng viên
    20. おでん: Món ninh gồm thịt, cá, rau, củ
    21. カレーパン: Bánh cà-ri
    22. せんべい: Bánh gạo vị mặn
    23. 団子(だんご): Bánh trôi, cắm thành xiên
    24. かき氷(ごおり): Đá bào, có nhiều vị
    25. いちご飴(あめ): Kẹo dâu tây (dạng xiên)
    26. フライドポテト: Khoai tây chiên
    27. 胡瓜(きゅうり): Dưa chuột (thường bán trong mùa hè)
    28. ラムネ: Nước soda chanh
    29. みかん飴(あめ): Kẹo quýt (dạng xiên)

    Hy vọng qua bài viết này bạn sẽ nâng cao trình độ tiếng Nhật và hiểu biết hơn về văn hóa ẩm thực đường phố tại Nhật Bản.

Chia sẻ trang này