1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng Nhật về Bộ, Ngành, các chức danh

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi JapanSOFL, 15/06/2019.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. JapanSOFL

    JapanSOFL Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    05/10/2018
    Bài viết:
    139
    Đã được thích:
    0
    Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau học từ vựng tiếng Nhật về các Bộ, ngành và các chức danh liên quan. Nếu bạn đang quan tâm về chủ đề này thì hãy học ngay nhé.
    [​IMG]
    >>> 40 từ vựng tiếng Nhật kế toán doanh nghiệp
    >>> Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp

    1. ********************** : ベトナム共産党
    2. Ban chấp hành trung ương đảng: 中央実行委員会
    3. Bộ chính trị: 政治局
    4. Tổng bí thư: 書記長
    5. Ủy viên bộ chính trị: 政治局員
    6. Đảng bộ: 共産党組職
    7. Đảng ủy: 共産党執行委員会
    8. Huyện ủy: 県共産党執行委員会
    9. Tỉnh ủy: 省共産党執行委員会
    10. Quận ủy: 区共産党執行委員会
    11. Lễ trao tặng: 授与式
    12. Đại hội đảng toàn quốc : 全国党大会
    13. Huân chương độc lập hạng nhất: 一等独立勲章
    14. Phòng thương mại và công nghiệp VN: ベトナム商工会議所
    15. Bộ quốc phòng: 国防省
    16. Bộ công an: 公安省
    17. Bộ công thương: 商工省
    18. Bộ ngoại giao: 外務省
    19. Bộ kế hoạch và đầu tư: 計画投資省
    20. Bộ y tế: 医療省(厚生省)
    21. Bộ tài chính: 財務省(大蔵省)
    22. Bộ tư pháp: 法務省
    23. Bộ xây dựng: 建設省
    24. Bộ nội vụ: 内務省
    25. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn: 農業農村開発省
    26. Bộ lao động, thương binh và xã hội: 労働傷病弊社会福祉省(労働傷病弊社会問題省)
    27. Bộ khoa học và công nghệ: 科学技術省

    28. Bộ thông tin và truyền thông: 情報通信省
    29. Bộ tài nguyên và môi trường: 資源環境省
    30. Bộ giao thông vận tải: 交通運輸省
    31. Bộ giáo dục và đào tạo: 教育訓練省 (文部省)
    32. Bộ văn hóa, thể thao và du lịch: 文化スポーツ観光省
    33. Văn phòng chính phủ: 政府事務局 (官局)
    34. Thanh tra chính phủ: 政府監査役
    35. Ngân hàng nhà nước VN: ベトナム国家銀行
    36. Ủy ban dân tộc: 民族委員会
    37. Ban quản lý lăng chủ tịch HCM: ホーチミン廟管理委員会
    38. Thông tấn xã VN: ベトナム通信社
    39. Đài tiếng nói VN: ベトナム放送局
    40. Đài truyền hình VN: ベトナムテレビ局
    41. Bảo hiểm xã hội VN: ベトナム社会保険
    42. Học viện chính trị quốc gia HCM: HCM国家政治学院
    43. Viện khoa học và công nghệ: ベトナム科学技術研究所
    44. Viện khoa học và xã hội VN: ベトナム社会科学研究所
    45. Hội cựu chiến binh: 退役軍人協会
    46. hội liên hiệp phụ nữ VN: ベトナム女性連合協会
    47. Hội chữ thập đỏ: 赤十字協会
    48. Tổng bí thư: 書記長
    49. *************: 国家主席(大統領)
    50. Chủ tịch quốc hội: 国会議長
    51. Thủ tướng: 首相(総理大臣)
    52. Phó thủ tướng thường trực: 常任副首相
    53. Bộ trưởng: 大臣
    54. Thứ trưởng: 副大臣(次官)
    55. Cục trưởng, vụ trưởng: 局長
    56. Cục phó, Vụ phó: 副局長
    57. Viện trưởng: 院長
    58. Chánh án: 裁判長
    59. Thống đốc (ngân hành nhà nước): 総裁(国家銀行総裁)
    60. Bí thư tỉnh ủy: 省共産党執行委員会の書記
    61. Chủ tịch ủy ban nhân dân: 人民委員会委員長(知事)
    62. Chủ tịch hội đồng nhân dân: 人民評議会議長(議会の議長)
    63. Giám đốc sở: 局長
    64. Chủ tịch công đoàn: 労働組合会長
    65. Chủ tịch hội hữu nghị việt nhật: 越日友好協会会長
    66. Tổng thư ký (liên hiệp quốc): 国連事務総長
    67. Tổng giám đốc: 社長、総裁、代表取締役
    68. Giám đốc: 社長
    69. Thư ký giám đốc: 社長の秘書
    70. Trợ lý giám đốc: 社長のアシスタント(補佐)
    71. Hiệu trưởng: 学長
    72. Giám đốc văn phòng đại diện: 駐在員事務所の所長
    73. Văn phòng đại diện: 駐在員事務所

    Với bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật trên, hy vọng các bạn sẽ có thêm sự hiểu biết về các bộ, ngành cũng như làm phong phú thêm kiến thức, vốn từ cho bản thân. Chúc các bạn học tốt.

Chia sẻ trang này