1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng Nhật về chăm sóc da

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi phannhung1, 18/03/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. phannhung1

    phannhung1 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    07/05/2016
    Bài viết:
    116
    Đã được thích:
    0
    Tai ung dung hoc tieng Nhat de hoc tieng Nhat


    1. Về kiểu da


    普通肌(ふつはだ): da thường

    脂性肌(しせいはだ): da dầu

    オイリースキン: da nhờn

    乾燥肌(かんそうはだ) hoặc ドライスキン: da khô

    混合肌(こんごうはだ) hoặc ミックススキン: da hỗn hợp

    敏感肌 (びんかんはだ) : da nhạy cảm

    ニキビができやすい肌 (はだ) : da mụn

    くすみ ごわつき肌 : da sạm, sần sùi

    Download phan mem hoc tieng nhat de hoc de su dung


    2. Các sản phẩm dưỡng da


    メイク落 (お) とし/ クレンジング: tẩy trang

    洗顔 (せんがん) : sữa rửa mặt

    化粧水 (けしょうすい) hoặc ローション : nước hoa hồng

    gồm 2 loại

    + Da thường, da khô, da hỗn hợp thiên khô : しっとりタイプ (loại nhiều ẩm)

    + Da dầu, da hỗn hợp thiên dầu : さっぱりタイプ (loại ít ẩm, ko bết dính)

    美容液 (びようえき) hoặc セラム/エッセンス : serum/ gel

    乳液 (にゅうえき) hoặc ミルク/エマルジョン : sữa dưỡng ẩm

    Sản phẩm này cũng gồm 2 loại

    + しっとりタイプ (loại nhiều ẩm)

    + さっぱりタイプ (loại ít ẩm, ko bết dính)


    Co nhung phan mem nhat ngu bo ich nao?

Chia sẻ trang này