1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng Nhật về màu sắc

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi Aiko3105, 29/12/2015.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Aiko3105

    Aiko3105 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    25/10/2015
    Bài viết:
    47
    Đã được thích:
    0
    Xem thêm:
    Học tiếng nhật online hiệu quả đá phang mùa đông lạnh cùng Akira Online
    Học tiếng nhật cơ bản
    cho người mới bắt đầu nhanh và hiệu quả nhất
    Mẫu cv tiếng nhật chuẩn đốn gục mọi nhà tuyển dụng


    色 iro màu sắc

    青あお ao xanh da trời

    赤あか ak đỏ

    白しろ shiro trắng

    黒くろ kuro đen

    緑みどり midori xanh lá cây

    橙色だいだいいろ daidaiiro cam

    桃色ももいろ momoiro hồng

    紫むらさき murasaki tím

    灰色はいいろ haiiro xám tro

    黄色きいろ kiiro vàng (màu hổ phác)

    黄緑きみどり kimidori xanh lá cây nhạt

    茶色ちゃいろ chairo nâu nhạt

    水色みずいろ mizuiro xanh da trời nhạt

    紫むらさき murasaki đỏ tía

    黄緑色きみどりいろ kimidoriiro xanh nõn chuối


    紺色こんいろ koniro xanh đậm/ xanh lam

    銀色ぎんいろ màu (ánh)bạc

    金色きんいろ màu (ánh) kim

    コーヒー色 màu cà phê sữa

    真っ白 ましろ mashiro trắng tinh, trắng xóa

    真っ黒 まっくろ makkuro đen kịt

    真っ赤 まっか makka đỏ thẩm, đỏ bừng

    真っ青 まさお masao xanh thẩm, xanh lè, xanh mét

Chia sẻ trang này