1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tiếng nhật về nấu ăn phổ biến

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi lehunghn92, 13/10/2015.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. lehunghn92

    lehunghn92 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    28/07/2015
    Bài viết:
    189
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo: http://trungtamnhatngu.edu.vn
    Mình sẽ giới thiệu một số món ăn bằng tiếng Nhật
    Shrimp pasty: mắm tôm
    Pickles: dưa chua
    Soya cheese: chao
    beef /biːf/ - thịt bò
    ground beef/graʊnd biːf/ - thịt bò xay
    roast/rəʊst/ - thịt quay
    stewing meat/stjuːɪŋ miːt/ - thịt kho
    steak/steɪk/ - thịt để nướng
    pork/pɔːk/ - thịt lợn
    sausage/ˈsɒ.sɪdʒ/ - xúc xích
    roast/rəʊst/ - thịt quay
    chops/tʃɒps/ - thịt sườn
    spare ribs/ˈspeə.rɪbz/ - sườn
    leg/leg/ - thịt bắp đùi
    lamb/læm/ - thịt cừu non
    Bạn có biết nhiều về nền nghệ thuật ẩm thục của đất nước này không? Hãy bắt đầu từ việc tìm hiểu về những tu vung mon an tieng Nhat nhé.

Chia sẻ trang này