1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng tính từ đuôi い tiếng nhật

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi sunshine270519955, 06/10/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. sunshine270519955

    sunshine270519955 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    24/03/2016
    Bài viết:
    150
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo học tiếng nhật: Học tiếng nhật

    ***Hiện nay tiếng Nhật ngày càng trở nên phổ biến tại Việt Nam. Chính vì thế các bạn trẻ đua nhau học để dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm một công việc tốt. Cũng có nhiều bạn đam mê tiếng Nhật với mong muốn học giỏi để du học Nhật.Hãy bắt đầu chinh phục tiếng Nhật thôi nào các bạn:

    Học tiếng Nhật qua tính từ đuôi い

    惜しい (おしい)==>không nỡ,không đành,tiếc.
    怪しい (あやしい)==>kì lạ,kì quái
    嬉しい (うれしい)==>vui mừng (bản thân thấy vui mừng)
    可笑しい (おかしい)==>lạ lùng ,không bình thường
    悲しい (かなしい)==>buồn rầu (bản thân thấy buồn)
    厳しい (きびしい)==>nghiêm khắc
    悔しい (くやしい)==>tức ,hận
    苦しい (くるしい)==>đau khổ ,khổ sở
    詳しい(くわしい)==>chi tiết
    険しい (けわしい)==>nguy hiểm
    恋しい (こいしい)==> yêu thương
    寂しい (さびしい)==>buồn bã (khung cảnh buồn bã)
    親しい (したしい)==>thân thiện


    [​IMG]

    涼しい (すずしい)==>mát mẻ (khí hậu)
    正しい (ただしい)==> phải ,đúng
    楽しい (たのしい)==> vui vẻ,vui nhộn (khung cảnh vui nhộn)
    激しい (はげしい)==> mạnh bạo ,dữ dội
    等しい (ひとしい)==> công bằng ,bằng nhau
    貧しい (まずしい)==>nghèo đói ,khó khăn
    眩しい (まぶしい)==> chói mắt (ánh sáng)
    優しい (やさしい)==> hiền từ (tính cách)
    易しい (やさしい)==> dễ dàng
    新しい (あたらしい)==> mới (đồ mới )
    勇ましい (いさましい)==>dũng mãnh,dũng cảm
    忙しい (いそがしい)==> bận rộn
    恐ろしい (おそろしい)==> đáng sợ,khiếp sợ
    大人しい (おとなしい)==> chăm chỉ ,đàng hoàng (như người lớn)
    騒がしい (さわがしい)==> làm ầm ĩ,gây ồn ào
    頼もしい (たのもしい)==> đáng tin cậy
    懐かしい (なつかしい)==> tiếc nhớ,nuối tiếc
    恥ずかしい (はずかしい)==>xấu hổ

    Xem thêm Du học nhật bản


    難しい  (むずかしい)==> khó
    珍しい (めずらしい)==> kì lạ,hiếm có
    喧しい (やかましい)==> náo động,gây mất trật tự
    厚かましい (あつかましい)==>trơ trẽn (mặt dày)
    慌しい (あわただしい)==>vội vàng,hấp tấp
    羨ましい (うらやましい)==>ghen tị,thèm muốn được như thế
    かわいらしい==>đáng yêu, dễ thương
    憎らしい (にくらしい)==>dễ ghét, đáng ghét
    図々しい (ずうずうしい)==>làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì
    騒々しい (そうぞうしい)==>ầm ĩ,huyên náo
    そそっかしい==> bất cẩn ,cẩu thả ,sơ ý
    馬鹿らしい (ばからしい)==>dại dột ,ngốc nghếch ,vô ích, vô tác dụng
    甚だしい (はなはだしい)==> vô cùng ,rất, lắm (dùng như một phó từ)
    若々しい (わかわかしい)==> trẻ trung


    Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Kinh nghiệm du học nhật bản

    Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này