1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng Trường học tiếng Anh hay dùng cho bạn mới bắt đầu

Chủ đề trong '1986 Hà Nội' bởi Jaxtina69, 29/09/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Jaxtina69

    Jaxtina69 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/03/2016
    Bài viết:
    17
    Đã được thích:
    0
    Đã gần một tháng kể từ ngày bắt đầu năm học mới, quay lại với môi trường học tập, trường lớp bạn bè. Vậy thì hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu nhiều hơn về các cụm từ trong chủ đề trường học gần gụi này nhé. Hẳn sẽ có rất nhiều cụm từ tiếng Anh cho các bạn mới bắt đầu về chủ đề này mà bạn lâu nay vẫn bỏ quên đấy.
    [​IMG]

    - Nursery school : Trường mẫu giáo
    - Primary schoool : trường tiểu học
    - Secondary school : Trường trung học cơ sở
    - High school : trường trung học phổ quát
    - State school : Trường công
    - Private school/ indepandent school : Trường tư
    - Boarding school : Trường nội trú
    - University : Trường đại học
    - Teacher training college : Trường cao đẳng sư phạm
    - Art college : Trường cao đẳng nghệ thuật
    - Vocational college :Trường cao đẳng dạy nghề
    - technical college : Trường cao đẳng kỹ thuật

    [​IMG]
    - Classroom : Phòng học
    - Lecture hall : Giảng đường
    - Laboratory(Lab) : Phòng thử nghiệm
    - Playground : Sân chơi
    - Library : Thư viện
    - Hall of residence : Ký túc xá
    - Playing field : Sân vận động
    - Sports Hall : Nhà thể chất
    Trong khi luyện kỹ năng viết hay nói tiếng Anh thì chủ đề trường học luôn là đề tài được khai khẩn rất nhiều. Những cụm từ tiếng Anh trong bài này thực sự gần gụi, tương tác đến chủ đề học tập mà bạn có thể ứng dụng hàng ngày cũng như các topic Chu de luyen noi tieng Anh cho nguoi moi bat dau

    [​IMG]
    - Acceptable Behaviour : Hành vi được hài lòng
    - Break the Rule : Vi phạm quy định
    - Sent to the headmaster or headmistress : Gặp hiệu trưởng
    - Meet admissions criteria : Đáp ứng tiêu chuẩn đầu vào
    - Globally acceptable qualification : Chứng chỉ được chấp thuận toàn cầu
    - Language barrie : Rào cản ngôn ngữ
    - Bachelor’s degree, master’s degree : Bằng cử nhân, bằng thạc sĩ
    - Take a class/course : tham gia một lớp học/khóa học
    - Give/make presentation : thực hiện bài thuyết trình
    - Withdraw from/ drop the course : Rút, ngưng khóa học
    - Hand in your work : Nộp bài
    Bởi tính thân thuộc, gần gũi với cuộc sống nên những cụm từ trong chủ đề này kiên cố sẽ xuất hiện trong các bài nghe của kỹ năng Listening. Việc nắm bắt được chúng sẽ hữu ích cho bạn rất nhiều khi học các Tai lieu luyen nghe tieng Anh cho nguoi moi bat dau

Chia sẻ trang này