1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng và hội thoại khi bạn có mặt tại trung tâm ngôn ngữ quốc tế

Chủ đề trong 'Hàn Quốc' bởi HanoiLanguage_Korean, 25/10/2018.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. HanoiLanguage_Korean

    HanoiLanguage_Korean Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    08/07/2018
    Bài viết:
    99
    Đã được thích:
    0
    Chào các bạn, mình chia sẻ với các bạn tài liệu học tiếng Hàn:"Từ vựng và hội thoại khi bạn có mặt tại trung tâm ngôn ngữ quốc tế", các bạn click vào xem chi tiết bài học nhé. Một số từ vựng có trong bài học:
    국제어학원 [kucch’êơhaguơn] trung tâm ngôn ngữ quốc tế
    근무시간 [kưnmusigan] giờ làm việc
    점심시간 [chơmsimsigan] giờ ăn trưa
    약속 [yacs’ôc] cuộc hẹn
    회의실 [huê-isil] phòng họp
    호실 [hôsil] số phòng
    휴가 [hyuga] kỳ nghỉ
    명함 [myơng-ham] danh thiếp
    서류 [sơryu] giấy tờ, hồ sơ
    신분증 [sinbunch’ưng] giấy tờ tùy thân
    원서 [uơnsơ] đơn đề nghị, đơn xin
    졸업증명서 [chôrơpch’ưngmyơngsơ] giấy chứng nhận tốt nghiệp
    성적증명서 [sơngchơcch’ưngmyơngsơ] bảng điểm
    수업 [su-ơp] buổi học
    등록금 [tưngnôk’ưm] học phí
    상담하다 [sangđamhađa] tư vấn
    작성하다 [chacs’ơng-hađa] làm (đơn)
    제출하다 [chêchhulhađa] nộp
    접수하다 [chơps’uhađa] tiếp nhận
    신청하다 [sinchhơng-hađa] xin, đăng ký
    출근하다 [chhulgưn-hađa] đi làm
    퇴근하다 [thuêgưn-hađa] tan sở

Chia sẻ trang này