1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Từ vựng về các loại trái cây bằng tiếng Nhật

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi kinglibra, 21/08/2015.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. kinglibra

    kinglibra Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    07/08/2015
    Bài viết:
    127
    Đã được thích:
    0
    Bài học hôm nay, mình sẽ cùng bạn học bài học Từ vựng tiếng Nhật về các loại trái cây . Chúc bạn thành công trên con đường chinh phục ngôn ngữ thú vị này nhé!
    Hoa quả – fruit
    果物
    くだもの(kudamono)
    chuối – banana
    バナナ (banana)
    dâu tây- strawberry

    いちご (ichigo
    Mơ- apricot
    杏子
    あんず(anzu)
    Nho- grape
    葡萄
    ぶどう (budou)
    Sung- fig
    映日果
    無花果
    いちじく (ichijiku)
    Persimmon- hồng

    かき(kaki)
    Melon -dưa tây
    メロン(meron)
    Japanese orange
    みかん(mikan)
    Đào-peach-

    モモ(momo)
    もも(momo)
    Lê -pear

    なしnashi
    Cam- orange
    orenji
    オレンジ(remon)
    lemon -chanh
    レモン (remon)
    Táo- apple
    林檎
    りんご (ringo)
    Cherry
    sakuranbo
    さくらんぼ (sakuranbo)
    Watermelon -dưa hấu
    スイカ(suika)
    Plum – quả bí

    うめ(ume)
    Ổi -guava
    グアバ( guaba)
    Bưởi- grapefruit
    グレープフルーツ
    Qủa bơ -avocado
    アボカド(abokado)
    Xoài –mango
    芒果
    マンゴー
    Dưa chuột
    黄瓜
    キュウリ
    きゅうり
    Bài học Từ vựng tiếng Nhật về các loại trái cây hôm nay hy vọng sẽ đem đến những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Nhật

Chia sẻ trang này