1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

VUI HỌC TIẾNG NHẬT: 100 TỪ VỰNG NHẤT ĐỊNH GẶP TRONG MANGA

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi nguyen_loan, 12/05/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. nguyen_loan

    nguyen_loan Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    11/04/2016
    Bài viết:
    109
    Đã được thích:
    0
    Đọc truyện tranh Manga Nhật là một cách rất thú vị để học từ vựng và ngữ pháp Tiếng Nhật. Trong chuyên mục vui học Tiếng Nhật này, Susume sẽ chia sẻ 100 từ vựng thường gặp nhất khi đọc Manga.

    [​IMG]

    1. Ai – Yêu, tình yêu
    2. Abunai – Nguy hiểm. Từ này có khá nhiều nghĩa khác nhau, bạn có thể hiểu là nham hiểm hoặc dữ tợn. Thi thoảng nó có thể ám chỉ một việc nguy hiểm hoặc không tốt.
    3. Aite – đối thủ, địch thủ
    4. Akuma – ma quỷ, xấu xa. Dùng để mô tả diện mạo hoặc tính cách xấu xa của người nào đó
    5. Arigatou – Cảm ơn
    6. Baka – ngu ngốc. Nó cũng có thể có nghĩa là người chậm tiến
    7. Bakemono – kẻ gớm ghiếc, quái vật
    8. Be-da-! – Câu này thường dùng đi kèm với hành động đáp lại vẫy chào hoặc kêu gọi của ai đó. Lưu ý là dùng khi người gọi là một người thân yêu.
    9. Bijin – cô gái rất xinh
    10. Chigau – sai hướng, khác biệt. Được dùng khi một người nào đó làm sai hướng trong công việc


    1. Chikara – Khỏe mạnh
    2. Chikusho – Damm – Một câu chửi thề
    3. Chotto – Một chút – Bên cạnh việc chỉ số lượng nó còn được dùng khi “chờ tôi một chút”, “giữ lấy một lúc”…
    4. Daijoubu – Tốt, ổn – Trả lời khi ai đó hỏi thăm sức khỏe
    5. Damaru – Im lặng nào
    6. Dame – Không tốt, xấu, thôi
    7. Damasu – Lừa gạt, nói dối
    8. Dare – ai đó
    9. Doko – ở đâu
    10. Fuzakeru – nhảm khí, dùng trong trường hợp nói chuyện phiếm


    1. Gambaru – Hãy làm hết mình
    2. Gaki – non nớt
    3. Hayai – nhanh lên
    4. Hen – số phận, định mệnh
    5. Hentai – ********. Nó cũng chỉ một loại truyện tranh ******** “hentai”
    6. Hime – công chúa
    7. Hidoi – khó chịu, kinh khủng
    8. Iku – cút đi, biến đi. Nghĩa tương tự với ikou và ikimashou
    9. Ii – tuyệt, tốt
    10. Inochi – Cuộc sống. Với Tiếng Nhật thì có 2 từ mang nghĩa là cuộc sống nhưng từ Inochi được dùng nhiều hơn.
    11. Jigoku – địa ngục, âm phủ
    12. Itai – Nỗi đau, đau đớn, bị thương
    13. Kamawanai – không cần biết, mặc kệ nó
    14. Joshikousei – từ miêu tả cô gái vừa xinh đẹp vừa cá tính
    15. Kami – chúa ơi, trời ơi
    16. Kanojo – bạn gái: Kareshi – bạn trai
    17. Kanarazu – đây là trạng từ đứng trước nhiều từ miêu tả sự việc ngẫu nhiên xảy ra
    18. Kawai – đáng yêu, thông minh
    19. Kedo – Nhưng
    20. Keisatsu – “cớm”, cảnh sát


    1. Kega – chỗ bị đau, vết thương
    2. Kokoro – xuất phát từ trái tim
    3. Ki – đi kèm với các từ không đếm được
    4. Korosu – giết
    5. Kuru – đến đây
    6. Kowai – e sợ, đáng sợ
    7. Mahou – ma quái, pháp thuật
    8. Makeru – từ bỏ
    9. Makaseru – nơi người nói rất hi vọng
    10. Mamoru – bảo vệ
    11. Mastu – chờ chút
    12. Masaka – có thể lắm
    13. Mochiron – dĩ nhiên
    14. Mou – đủ rồi, xong rồi
    15. Musume – một cô bé dễ thương
    16. Nani – Cái gì ?
    17. Naka – nói về mối quan hệ giữa người cùng ý kiến hoặc quan hệ trong gia đình
    18. Nigeru – chạy thôi, bỏ chạy
    19. Naruhodo – à rõ rồi, tôi hiểu
    20. Ohayou – một câu chào buổi sáng


    1. Ningen – nhân đạo
    2. Okoru – bực thật
    3. Onegai – viết tắt của onegai shimasu với nghĩa cầu xin ai đó
    4. Ryoukai! – câu được dùng khi có lời đề nghị “Roger!”
    5. Oni – yêu quái, ma quỷ
    6. Sasuga – tôi biết
    7. Saa – tốt thôi, khá đấy
    8. Sempai – tiền bối
    9. Shikashi – nhưng, tuy nhiên, dù vậy
    10. Shinjiru – tin rằng
    11. Shikata ga nai – không có cách nào cả, không giúp được
    12. Shinu – chết nè…
    13. Sugoi – 1 trong 3 từ hay dùng với subarashii và “su” suteki. Dùng khi nói về sức khỏe một người nào đó chẳng hạn khỏe lắm, tốt lắm,..
    14. Sukoi – tàn nhẫn, bảo thủ
    15. Suki – ưa thích
    16. Taihen – cực độ, vô cùng kinh khủng
    17. Suru – làm
    18. Tatakau – đánh nha
    19. Tomodachi – bạn bè
    20. Teki – kẻ thù, quân địch


    1. Totemo – rất, dùng nhấn mạnh điều gì đó
    2. Unmei – số phận, định mệnh
    3. Ureshii! – ôi! Thật hạnh phúc
    4. Uragirimono – kẻ phản bội
    5. Urusai – im lặng, câm miệng
    6. Usawa – tin đồn
    7. Uso – lừa dối
    8. Wana – mưu kế, bẫy
    9. Wakaru – hiểu rồi
    10. Yabai – khổ quá
    11. Yameru – hủy bỏ, dừng lại
    12. Yakusoku – lời hứa
    13. Yaru – thử đi
    14. Yatta – hoan hô, yeah,…
    15. Yasashii – thật dễ thương…
    16. Youkai – điều huyền bí, siêu nhiên
    17. Yoshi – được rồi
    18. Yurusu – tha thứ, dùng khi xin lỗi
    19. Yume – giấc mơ, mơ
    20. Wakaru – hiểu rồi


    Hi vọng với 100 từ vựng này sẽ giúp các bạn vui học Tiếng Nhật với Manga tốt hơn. Hi vọng chuyên mục vui học Tiếng Nhật có ích cho bạn!

    [​IMG]

    [​IMG]

Chia sẻ trang này