1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Xe hino dutro 5 tấn đời 2016

Chủ đề trong 'Ô tô - Xe máy' bởi xetaihino, 28/09/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. xetaihino

    xetaihino Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    28/09/2016
    Bài viết:
    23
    Đã được thích:
    0
    • Xe tải Hino 5 tấn | hino 4.5 tấn | hino 5.2 tấn
    • Đặt hàng
    • Mô tả:
      Xe tải Hino 5 tấn | hino 4.5 tấn | hino 5.2 tấn được nhập nguyên chiếc 100% từ Indonexia, hầu hết các bộ phận linh kiện đều được nhập về nhà máy ở Indonexi lắp ráp, với dòng xe tải hino 5 tan, 4.5 tấn, 5,2 tấn được thiết kế trên nền xe tải hino WU352L-NKMRJD3 với model M550. Tính năng vượt trội của dòng xe tải hino dutro nhập khẩu là tiết kiệm nhiên liệu, khả năng tải rất tốt, và sát xi dài rất phù hợp, thích hợp chở hàng tại Việt Nam. Tổng đại lý bán xe tải hino nhâp khẩu luôn luôn mang đến những sản phẩm tối ưu nhất đến với khách hàng.


      Model:

      Xe tải Hino 5 tấn | hino 4.5 tấn | hino 5.2 tấn

      Hãng sản xuất:

      Hino Dutro

      Tải Trọng:

      4.5 tấn (4 5 tan) | 5 tấn | 5.2 tấn

      Kích thước tổng thể:

      6620 x 1945 x 2165(dài x rộng x cao)

      Lốp xe:

      7.50-16

      Hộp số:

      5 số tiến, 1 số lùi

      Dung tích xi lanh:

      130 PS

      Màu xe:

      Xanh/trắng/vàng/màu chọn

      Tiêu chuẩn khí thải:

      Euro III

      Phụ kiện theo xe:

      Lốp dự phòng, bộ đồ nghề, sách hướng dẫn, bảo hành

      Bảo hành:

      12 tháng và không giới hạn km

      Tình trạng:

      Mới 100% nhập khẩu nguyên chiếc
    Thông số kỹ thuật
    Nhãn hiệu :

    HINO WU352L-NKMRJD3/XETAINHAPKHAU

    Loại phương tiện :

    Ôtô tải

    Xuất xứ :

    Indonesia và Việt Nam

    Thông số chung:

    Trọng lượng bản thân :

    3005

    kG

    Phân bố : - Cầu trước :

    1560

    kG

    - Cầu sau :

    1445

    kG

    Tải trọng cho phép chở :

    4250

    kG

    Số người cho phép chở :

    3

    người

    Trọng lượng toàn bộ :

    7450

    kG

    Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

    6835 x 1990 x 2200

    mm

    Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

    5050 x 1850 x 450

    mm

    Chiều dài cơ sở :

    4000

    mm

    Vết bánh xe trước / sau :

    1455/1480

    mm

    Số trục :

    2

    Công thức bánh xe :

    4 x 2

    Loại nhiên liệu :

    Diesel

    Động cơ :

    Nhãn hiệu động cơ:

    W04D-TR

    Loại động cơ:

    4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

    Thể tích :

    4009 cm3

    Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

    92 kW/ 2700 v/ph

    Lốp xe :

    Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

    02/04/---/---

    Lốp trước / sau:

    7.50 - 16 /7.50 - 16

    Hệ thống phanh :

    Phanh trước /Dẫn động :

    Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không

    Phanh sau /Dẫn động :

    Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không

    Phanh tay /Dẫn động :

    Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

    Hệ thống lái :

    Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

    Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Chia sẻ trang này