1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Xem ngày tốt làm nhà tháng 9 năm 2016

Chủ đề trong 'Tình bạn - Tình yêu' bởi hienmeo93, 11/08/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. hienmeo93

    hienmeo93 Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    05/05/2016
    Bài viết:
    194
    Đã được thích:
    4
    Chọn ngày tốt để làm nhà trong tháng 9 năm 2016 theo tuổi của bạn giúp cho việc làm ăn phát đạt, nhiều tài lộc và may mắn hơn trong cuộc sống.

    Xem ngày tốt làm nhà tháng 9 năm 2016 - tháng Đinh Dậu, năm Bính Thân, đây là ngày có sao Sát cống tốt nhất cho việc làm nhà của gia chủ (cần chú ý thêm tuổi gia chủ tương sinh tương khắc như thế nào nữa) đó là những ngày sau:

    Thứ 7 ngày 03/09/2016 (tức ngày 03/08/2016 âm lịch) – ngày Mậu Tý.

    Ngày:

    · Trực : Bình

    · Hoàng đạo [Tư Mệnh]

    · Tiết khí : Xủ thu

    · Lục Diệu : Xích khấu

    Can khắc chi xung với ngày (xấu) gồm:

    · Bính Ngọ

    · Giáp Ngọ

    Can khắc chi xung với tháng (xấu) gồm:

    · Ất Mão - Quý Mão

    · Giờ hoàng đạo gồm:

    · Giờ Tý (23h - 1h)

    · Giờ Sửu (1h - 3h)

    · Giờ Mão (5h - 7h)

    · Giờ Ngọ (11h - 13h)

    · Giờ Thân (15h - 17h)

    · Giờ Dậu (17h - 19h)

    Thứ 7 ngày 10/09/2016 (tức ngày 10/08/2016 âm lịch) – ngày Ất Mùi.

    Ngày:

    · Trực : Khai

    · Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)]

    · Tiết khí : Bạch lộ

    · Lục Diệu : Tiểu các

    Can khắc chi xung với ngày (xấu) gồm:

    · Kỷ Sửu

    · Tân Dậu

    · Quý Sửu

    · Tân Mão

    Can khắc chi xung với tháng (xấu) gồm:

    · Ất Mão

    · Quý Mão

    Giờ hoàng đạo gồm:

    · Giờ Dần (3h - 5h)

    · Giờ Mão (5h - 7h)

    · Giờ Tỵ (9h - 11h)

    · Giờ Thân (15h - 17h)

    · Giờ Tuất (19h - 21h)

    · Giờ Hợi (21h - 23h)

    xem ngày đẹp động thổ tháng 9 năm 2016

    Thứ 7 ngày 17/9/2016 (tức ngày 17/08/2016 âm lịch) – ngày Nhâm Dần

    Ngày:

    · Trực : Chấp

    · Hoàng đạo [Thanh Long]

    · Tiết khí : Bạch lộ

    · Lục Diệu : Không vong

    Can khắc chi xung với ngày (xấu) gồm:

    · Bính Thân

    · Canh Thân

    · Bính Dần

    Can khắc chi xung với tháng (xấu) gồm:

    · Ất Mão

    · Quý Mão

    Giờ hoàng đạo gồm:

    · Giờ Tý (23h - 1h)

    · Giờ Sửu (1h - 3h)

    · Giờ Thìn (7h - 9h)

    · Giờ Tỵ (9h - 11h)

    · Giờ Mùi (13h - 15h)

    · Giờ Tuất (19h - 21h)

    Chủ Nhật ngày 18/09/2016 (tức ngày 18/08/2016 âm lịch) – ngày Quý Mão

    Ngày gồm:

    · Trực : Phá

    · Hoàng đạo [Minh Đường]

    · Tiết khí : Bạch lộ

    · Lục Diệu : Đại an

    Can khắc chi xung với ngày (xấu) gồm:

    · Đinh Dậu

    · Tân Dậu

    · Đinh Mão

    Can khắc chi xung với tháng (xấu) gồm:

    · Ất Mão

    · Quý Mão

    Giờ hoàng đạo gồm:

    · Giờ Tý (23h - 1h)

    · Giờ Dần (3h - 5h)

    · Giờ Mão (5h - 7h)

    · Giờ Ngọ (11h - 13h)

    · Giờ Mùi (13h - 15h)

    · Giờ Dậu (17h - 19h)

    Thứ 4 ngày 21/09/2016 (tức ngày 21/08/2016 âm lịch) – ngày Bính Ngọ

    · Ngày:

    · Trực : Thu

    · Hoàng đạo [Kim Quỹ]

    · Tiết khí : Bạch lộ

    · Lục Diệu : Xích khấu

    Can khắc chi xung với ngày (xấu) gồm:

    · Mậu Tý

    · Canh Tý

    Can khắc chi xung với tháng (xấu) gồm:

    · Ất Mão

    · Quý Mão

    Giờ hoàng đạo gồm:

    · Giờ Tý (23h - 1h)

    · Giờ Sửu (1h - 3h)

    · Giờ Mão (5h - 7h)

    · Giờ Ngọ (11h - 13h)

    · Giờ Thân (15h - 17h)

    · Giờ Dậu (17h - 19h)

    chọn ngày tốt nhập trạchtháng 9 năm 2016

    Thứ 7 ngày 24/09/2016 (tức ngày 24/08/2016 âm lịch) – ngày Kỷ Dậu

    Ngày:

    · Trực : Kiến

    · Hoàng đạo [Ngọc Đường]

    · Tiết khí : Thu phân

    · Lục Diệu : Đại an

    Can khắc chi xung với ngày (xấu) gồm:

    · Ất Mão

    · Tân Mão

    Can khắc chi xung với tháng (xấu) gồm:

    · Quý Mão

    · Ất Mão

    Giờ hoàng đạo gồm:

    · Giờ Tý (23h - 1h)

    · Giờ Dần (3h - 5h)

    · Giờ Mão (5h - 7h)

    · Giờ Ngọ (11h - 13h)

    · Giờ Mùi (13h - 15h)

    · Giờ Dậu (17h - 19h)

    Thứ 3 ngày 27/09/2016 (tức ngày 27/08/2016 âm lịch) – ngày Nhâm Tý

    Ngày:

    · Trực : Bình

    · Hoàng đạo [Tư Mệnh]

    · Tiết khí : Thu phân

    · Lục Diệu : Xích khấu

    Can khắc chi xung với ngày (xấu) gồm:

    · Canh Ngọ

    · Giáp Ngọ

    · Bính Thìn

    · Bính Tuất

    Can khắc chi xung với tháng (xấu) gồm:

    · Ất Mão

    · Quý Mão

    Giờ hoàng đạo gồm:

    · Giờ Tý (23h - 1h)

    · Giờ Sửu (1h - 3h)

    · Giờ Mão (5h - 7h)

    · Giờ Ngọ (11h - 13h)

    · Giờ Thân (15h - 17h)

    · Giờ Dậu (17h - 19h)

    Thứ 6 ngày 30/09/2016 (tức ngày 30/08/2016 âm lịch) – ngày Ất Mão

    Ngày:

    · Trực : Phá

    · Hoàng đạo [Minh Đường]

    · Tiết khí : Thu phân

    · Lục Diệu : Đại an

    Can khắc chi xung với ngày (xấu) gồm:

    · Kỷ Dậu

    · Tân Sửu

    · Đinh Dậu

    · Tân Mùi

    Can khắc chi xung với tháng (xấu) gồm:

    · Ất Mão

    · Quý Mão

    Giờ hoàng đạo gồm:

    · Giờ Tý (23h - 1h)

    · Giờ Dần (3h - 5h)

    · Giờ Mão (5h - 7h)

    · Giờ Ngọ (11h - 13h)

    · Giờ Mùi (13h - 15h)

    · Giờ Dậu (17h - 19h)

    Xem ngày tốt đổ trần lợp mái

Chia sẻ trang này